Đề thi: Chuyên Thái Bình Lần 3-2018
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số $y={{x}^{3}}-3x+5$ trên đoạn $left
A. 3. B. 5. C. 7. D. $frac{31}{8}$
Câu 2: Biết đồ thị hàm số $y=frac{2x-1}{x+3}$ cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB .
A. $S=frac{1}{12}.$ B. $S=frac{1}{6}.$ C. $S=3.$ D. $S=6.$
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A. $y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.$ B. $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.$
C. $y=-{{x}^{2}}+2x.$ D. $y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x-1.$
Câu 4: Rút gọn biểu thức $P={{x}^{frac{1}{3}}}.sqrt
A. $P={{x}^{2}}$ B. $P=sqrt{x}$ C. $P={{x}^{frac{1}{8}}}$ D. $P={{x}^{frac{2}{9}}}$
Câu 5: Cho $intlimits_{0}^{3}{fleft
A. $-a-b.$ B. $b-a$ C. $a+b.$ D. $a-b.$
Câu 6: Cho hàm số $y=fleft
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho $Aleft
A. $x+3x+10=0.$ B. $-4x+12z-10=0$
C. $x-3y+10=0.$ D. $x-3z+10=0.$
Câu 8: Cho $a,b>0;,,a,bne 1$ và $x,y$ là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. ${{log }_{a}}left
C. ${{log }_{a}}frac{1}{x}=frac{1}{{{log }_{a}}x}.$ D. ${{log }_{a}}frac{x}{y}={{log }_{a}}x-{{log }_{a}}y.$
Câu 9: Biết đồ thi ̣
A. ${{x}_{M}}=1-sqrt{2}.$ B. ${{x}_{M}}=-2.$ C. ${{x}_{M}}=1.$ D. ${{x}_{M}}=1+sqrt{2}.$
Câu 10: Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng
A. H là trọng tâm tam giác ABC . B. H là trung điểm của BC.
C. H là trực tâm của tam giác ABC. D. H là trung điểm của AC.
Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC.
A. ${{45}^{0}}.$ B. ${{60}^{0}}.$ C. ${{30}^{0}}.$ D. ${{90}^{0}}.$
Câu 12: Cho hàm số $y={{left
A. Hàm số luôn đồng biến trên $mathbb{R}.$
B. Hàm số luôn nghịch biến trên $mathbb{R}.$
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng $left
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng $left
Câu 13: Cho hàm số $y=frac{x-a}{bx+c}$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Tính giá trị của biểu thức $P=a+b+c.$
A. $P=-3.$
B. $P=1.$
C. $P=5.$
D. $P=2.$
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình $2{{log }_{4}}left
A. 8. B. $8+sqrt{2}.$ C. $8-sqrt{2}.$ D. $4+sqrt{2}.$
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình ${{left
A. $left
Câu 16: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép
A. 98217000 đồng. B. 98215000 đồng. C. 98562000 đồng. D. 98560000 đồng.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của $Mleft
A. $Hleft
Câu 18: Biết đồ thị
Hỏi
A. $y={{log }_{frac{1}{2}}}x.$ B. $y={{2}^{x}}.$
C. $y={{left
Câu 19: Cho hàm số $y=fleft
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình $fleft
A. $left( -sqrt{2};-1 right].$ B. $left
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
A. ${{x}^{2}}+{{a}^{2}}=aleft
C. ${{x}^{2}}+2{{a}^{2}}=aleft
Câu 21: Tập xác định của hàm số $y=tan left
A. $mathbb{R}backslash left{ 0 right}.$ B. $mathbb{R}backslash left{ 0;pi right}.$ C. $mathbb{R}backslash left{ kfrac{pi }{2} right}.$ D. $mathbb{R}backslash left{ kpi right}.$
Câu 22: Giải phương trình $2{{sin }^{2}}x+sqrt{3}sin 2x=3.$
A. $x=-frac{pi }{3}+kpi .$ B. $x=frac{pi }{3}+kpi .$ C. $x=frac{2pi }{3}+k2pi .$ D. $x=frac{pi }{4}+kpi .$
Câu 23: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh.
B. 12 cạnh.
C. 16 cạnh.
D. 20 cạnh.
Câu 24: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là $Nleft
A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10132.
Câu 25: Tìm hệ số của số hạng chứa ${{x}^{9}}$ trong khai triển nhị thức Newton $left
A. 4620. B. 1380. C. 9405. D. 2890.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Ileft
A. ${{left
C. ${{left
Câu 27: Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau.
A. $frac{4}{25}.$ B. $frac{4}{15}.$ C. $frac{8}{25}.$ D. $frac{2}{15}.$
Câu 28: Cho hàm số $y=frac{x-2}{x+3}.$ Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số xác định trên $mathbb{R}backslash left{ 3 right}.$
B. Hàm số đồng biến trên $mathbb{R}backslash left{ -3 right}.$
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 29: Hình trụ
A. ${{S}_{tp}}=16pi {{a}^{2}}.$ B. ${{S}_{tp}}=10pi {{a}^{2}}.$ C. ${{S}_{tp}}=12pi {{a}^{2}}.$ D. ${{S}_{tp}}=8pi {{a}^{2}}.$
Câu 30: Cho $intlimits_{1}^{2}{fleft
A. 2. B. 1. C. -1. D. 4.
Câu 31: Tìm nguyên hàm $I=int{xcos xdx.}$
A. $I={{x}^{2}}sin frac{x}{2}+C.$ B. $I=xsin x+cos x+C$
C. $I=xsin x-ctext{os}x+C.$ D. $I={{x}^{2}}cosfrac{x}{2}+C.$
Câu 32: Biết $intlimits_{a}^{b}{left
A. $b-a=1.$ B. ${{a}^{2}}-{{b}^{2}}=a-b+1.$
C. ${{b}^{2}}-{{a}^{2}}=b-a+1.$ D. $a-b=1.$
Câu 33: Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 720. B. 560. C. 280. D. 640.
Câu 34: Số nghiệm thực của phương trình $sin 2x+1=0$ trên đoạn $left
A. 12. B. 11. C. 20. D. 21.
Câu 35: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
A. $frac{sqrt{3}pi {{a}^{3}}}{3}.$ B. $frac{sqrt{2}pi {{a}^{3}}}{2}.$ C. $frac{sqrt{2}pi {{a}^{3}}}{3}.$ D. $frac{8sqrt{2}pi {{a}^{3}}}{3}.$
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Mleft
A. $frac{x-2}{1}=frac{y-1}{-4}=frac{z}{-2}.$ B. $frac{x-2}{-1}=frac{y-1}{-4}=frac{z}{2}.$
C. $frac{x-2}{-1}=frac{y-1}{-3}=frac{z}{2}.$ D. $frac{x-2}{-3}=frac{-y-1}{-4}=frac{z}{-2}.$
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Mleft
A. $frac{1372}{9}.$ B. $frac{686}{9}.$ C. $frac{524}{3}.$ D. $frac{343}{9}.$
Câu 38: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình $left
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 39: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=frac{x+2}{sqrt{16-{{x}^{4}}}}$ là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 40: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số $y=ln left
A. $left( -infty ;-frac{1}{3} right].$ B. $left( -infty ;-frac{1}{sqrt{3}} right].$ C. $left[ -frac{1}{3};+infty right).$ D. $left[ -frac{1}{3};+infty right).$
Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{5}}{24}.$ B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{5}}{8}.$ C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{24}.$ D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{6}}{12}.$
Câu 42: Xét hàm số $fleft
A. $frac{pi }{4}.$ B. $frac{pi }{6}.$ C. $frac{pi }{20}.$ D. $frac{pi }{16}.$
Câu 43: Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng $sqrt{3}$ và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng
A. $16pi .$ B. $8pi .$ C. $20pi .$ D. $12pi .$
Câu 44: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là
A. 44100. B. 78400. C. 117600. D. 58800.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có $AB=2a,,AD=a.$ Gọi K là điểm thuộc BC sao cho $3overrightarrow{BK}+2overrightarrow{CK}=overrightarrow{0}$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK.
A. $frac{2sqrt{165}a}{15}.$ B. $frac{sqrt{165}a}{15}.$ C. $frac{2sqrt{135}a}{15}.$ D. $frac{sqrt{135}a}{15}.$
Câu 46: Xét phương trình $a{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+bx-1=0$ với a, b là các số thực, $ane 0,,,ane b$ sao cho các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=frac{5{{a}^{2}}-3ab+2}{{{a}^{2}}left
A. $15sqrt{3}.$ B. $8sqrt{2}.$ C. $11sqrt{6}.$ D. $12sqrt{3}.$
Câu 47: Cho tham số thực a. Biết phương trình ${{e}^{x}}-{{e}^{-x}}=2cos ax$ có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình ${{e}^{x}}-{{e}^{-x}}=2cos ax+4$ có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5. B. 6. C. 10. D. 11.
Câu 48: Cho hàm số $y=fleft
A. $underset{left
B. $underset{left
C. $underset{left
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của $gleft
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là
A. $frac{27V}{4}.$ B. ${{left
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, $AC=a,$ $widehat{ACB}={{60}^{0}}.$ Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng
A. $2{{a}^{3}}sqrt{3}.$ B. ${{a}^{3}}sqrt{6}.$ C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}.}{2}$ D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}.}{3}$