Đề 10 Thi thử thầy Lê Bá Trần Phương

Câu 1. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

 

A. $y=4{{x}^{3}}-x.$             B. $y=-4{{x}^{3}}-x.$                                    

 C. $y=-4{{x}^{3}}+x.$          D. $y=4{{x}^{3}}+x.$

Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=x+\dfrac{1}{x}.$

  A.$\int{f\left( x \right)dx=1-\dfrac{1}{{{x}^{2}}}+C}$     B.$\int{f\left( x \right)dx=\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+\ln x}$               C.$\int{f\left( x \right)dx=\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+\ln x+C}$                    D.$\int{f\left( x \right)dx=\dfrac{{{x}^{2}}}{2}+\ln \left| x \right|+C}$

Câu 3. Tìm nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}-3z+4=0$.

     A. $z=\dfrac{3\pm i\sqrt{7}}{2}$                    B. $z=\dfrac{7\pm i\sqrt{3}}{2}$         C. $z=\dfrac{5\pm i\sqrt{3}}{2}$                   D. $z=\dfrac{1\pm i\sqrt{5}}{2}$

Câu 4. Cho khối lăng trụ $ABCD{A}'{B}'{C}'{D}'$có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có thể tích bằng $3{{a}^{3}}$. Tính chiều cao h của khối lăng trụ $ABCD{A}'{B}'{C}'{D}'$.

     A. $h=5a$                     B. $h=8a$                     C. $h=4a$                     D. $h=3a$

Câu 5. Cho một mặt cầu có diện tích bằng $\dfrac{8\pi {{a}^{2}}}{3}.$ Tính bán kính mặt cầu.

     A. $\dfrac{a\sqrt{6}}{3}$          B. $\dfrac{a\sqrt{6}}{5}$           C. $\dfrac{a\sqrt{6}}{7}$         D. $\dfrac{a\sqrt{6}}{15}$

Câu 6. Tìm số phức liên hợp của số phức $z=\left( 2-3i \right)\left( 1+i \right)$.

     A. $\overline{z}=5+i$  B. $\overline{z}=5-i$   C. $\overline{z}=-5+i$ D. $\overline{z}=-5-i$

Câu 7. Số nào trong các số sau là số thần ảo?

     A.$\left( \sqrt{2}+3i \right)+\left( \sqrt{2}-3i \right)$         B. $\left( \sqrt{2}+3i \right).\left( \sqrt{2}-3i \right)$     C. ${{\left( 2+2i \right)}^{2}}$           D. $\dfrac{2+3i}{2-3i}$

Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị của bốn hàm số

$y={{\left( \sqrt{2} \right)}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \right)}^{x}},y={{5}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{4} \right)}^{x}}.$

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    

 

 

     A. $\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right),\left( {{C}_{3}} \right),\left( {{C}_{4}} \right)$ lần lượt là đồ thị của $y={{5}^{x}},y={{\left( \sqrt{2} \right)}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \right)}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{4} \right)}^{x}}.$

     B. $\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right),\left( {{C}_{3}} \right),\left( {{C}_{4}} \right)$ lần lượt là đồ thị của $y={{\left( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \right)}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{4} \right)}^{x}},y={{5}^{x}},y={{\left( \sqrt{2} \right)}^{x}}.$

     C. $\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right),\left( {{C}_{3}} \right),\left( {{C}_{4}} \right)$ lần lượt là đồ thị của $y={{\left( \dfrac{1}{4} \right)}^{x}},y={{5}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \right)}^{x}},y={{\left( \sqrt{2} \right)}^{x}}.$

     D. $\left( {{C}_{1}} \right),\left( {{C}_{2}} \right),\left( {{C}_{3}} \right),\left( {{C}_{4}} \right)$ lần lượt là đồ thị của $y={{\left( \sqrt{2} \right)}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{4} \right)}^{x}},y={{\left( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \right)}^{x}},y={{5}^{x}}.$

Câu 9. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ bên.

Tính $I=\int\limits_{0}^{4}{{f}'\left( x-2 \right)dx+\int\limits_{0}^{2}{{f}'\left( x+2 \right)dx}}$

     A. $I=10$                     B. $I=-2$

     C. $I=2$                       D. $I=6$

 

Câu 10. Tìm giá trị cực tiểu ${{y}_{CT}}$ của hàm số $y=\dfrac{{{x}^{5}}}{5}-\dfrac{{{x}^{3}}}{3}+2$

     A. ${{y}_{CT}}=2\dfrac{2}{15}$                  B. ${{y}_{CT}}=1\dfrac{13}{15}$    C. ${{y}_{CT}}=1\dfrac{2}{15}$                            D. ${{y}_{CT}}=2\dfrac{13}{15}$

Câu 11. Biết điểm $A\left( 1;-6 \right)$ là điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=2{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+nx+1$. Tìm mn.

     A. $m=3,n=-12.$          B. $m=-3,n=12.$          C. $m=12,n=3.$            D. $m=-12,n=-3.$

Câu 12. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\dfrac{\sqrt{3{{x}^{2}}+2}}{\sqrt{2x+1}-x}.$

     A. $x=1-\sqrt{2}.$       B. $x=1\pm \sqrt{2}.$  C. $x=1+\sqrt{2}.$       D. $x=-\dfrac{1}{2}.$

Câu 13. Cho hàm số $y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1$ có đồ thị $\left( C \right)$. Tìm điểm M thuộc $\left( C \right)$ sao cho hệ số góc của tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại M nhỏ nhất.

     A. $M\left( 0;1 \right).$     B. $M\left( 1;0 \right).$     C. $M\left( -\dfrac{1}{2};0 \right).$     D. $M\left( \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2} \right).$

Câu 14. Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 7 quả màu xanh và 2 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 quả từ hộp đó. Xác suất để 5 quả chọn ra có đúng 1 quả màu đỏ bằng

     A. $\dfrac{5}{9}$       B. $\dfrac{5}{18}$      C. $\dfrac{1}{9}$        D. $\dfrac{2}{9}$

Câu 15. Tìm nghiệm của phương trình ${{2}^{x}}+{{2}^{x+1}}+{{2}^{x+2}}=21$

     A. $x={{\log }_{3}}2$        B. $x={{\log }_{2}}3$      C. $x=2$         D. $x=3$

Câu 16. Bất phương trình ${{\log }_{\dfrac{1}{5}}}\left( 3x-5 \right)>{{\log }_{\dfrac{1}{5}}}\left( x+1 \right)$ có điều kiện xác đinh là $x\in S$, khi đó:

     A. $S=\left( \dfrac{5}{3};+\infty  \right)$        B. $S=\left( 3;+\infty  \right)$        C. $S=\left( \dfrac{5}{3};3 \right)$         D. $S=\left( 3;5 \right)$

Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn $\left[ -3;3 \right]$ để phương trình $\left( {{m}^{2}}+2 \right){{\cos }^{2}}x-2m\sin 2x+1=0$ có nghiệm.

     A. 3                               B. 7                               C. 6                               D. 4

Câu 18. Gọi ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ là hai giá trị của x thỏa mãn. Tổng của số hạng thứ 3 và thứ 5 trong khai triển ${{\left( {{2}^{x}}+{{2}^{\dfrac{1}{2}-x}} \right)}^{n}}$bằng 135. Tính $T={{x}_{1}}+{{x}_{2}}$, biết rằng $C_{n}^{n-2}+C_{n}^{n-1}+C_{n}^{n}=22.$

A. $T=-\dfrac{1}{2}.$     B. $T=3.$     C. $T=\dfrac{1}{2}.$      D. $T=-3.$

 

 

Câu 19. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục, có đạo hàm ${f}'\left( x \right)$ với mọi x và đồ thị của hàm số $y={f}'\left( x \right)$ là đường cong cho ở hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

     A. Hàm số $f\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( -\infty ;2 \right)$ và $\left( 3;+\infty  \right)$.

     B. Hàm số $f\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( -\infty ;2 \right)$ và $\left( 3;+\infty  \right)$.

     C. Hàm số $f\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( 2;3 \right)$.

                                                     D. Hàm số $f\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( 0;2 \right)$.

Câu 20. Biết $\int\limits_{0}^{1}{\left( \dfrac{1}{2x+1}-\dfrac{1}{3x+1} \right)dx=\dfrac{1}{6}\ln \dfrac{a}{b};}$ trong đó a,b là 2 số nguyên dương và $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai?            

     A. $a-b=11.$                 B. $\dfrac{a}{9}+\dfrac{b}{4}=7.$                 C. $a+b<22.$          D. $\sqrt[3]{a}+\sqrt{b}=7.$

Câu 21. Kí hiệu $\left( H \right)$ là hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\left( 4-{{x}^{2}} \right),y=0$. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay $\left( H \right)$ quanh trục Ox.

     A. $V=2\pi $                   B. $V=\dfrac{71\pi }{82}$                      C. $V=\dfrac{512\pi }{15}$              D. $V=\dfrac{8\pi }{3}$

Câu 22. Tính mô đun của số phức $z=\dfrac{{{\left( 2+i \right)}^{2}}}{i}.$

     A. $\left| z \right|=5$    B. $\left| z \right|=10$   C. $\left| z \right|=15$   D. $\left| z \right|=\sqrt{13}$

Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn $2z=i\left( \overline{z}+3 \right)$. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z?

     A. $\left( -1;-2 \right)$  B. $\left( 2;1 \right)$     C. $\left( -2;-1 \right)$  D. $\left( 1;2 \right)$

Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng $ABC{A}'{B}'{C}'$ có $AC=a,BC=2a,ACB=120{}^\circ $. Tính khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng $\left( AB{B}'{A}' \right).$

     A. $\dfrac{a\sqrt{12}}{7}$        B. $\dfrac{a\sqrt{21}}{7}$       C. $\dfrac{a\sqrt{7}}{21}$       D. $\dfrac{a\sqrt{7}}{12}$

Câu 25. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại $B,AB=a,SA$ vuông góc với đáy, $SA=a\sqrt{6}$. Tính Sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng $\left( SBC \right)$.

     A. $\dfrac{\sqrt{3}}{7}$           B. $\dfrac{\sqrt{6}}{7}$           C. $\sqrt{\dfrac{3}{7}}$        D. $\sqrt{\dfrac{6}{7}}$

Câu 26. Cho cấp số nhân $\left( {{u}_{n}} \right)$ có ${{u}_{n}}=2{{\left( -\sqrt{3} \right)}^{n+1}}$ . Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

     A. $q=6\left( \sqrt{3}+1 \right)$              B. $q=-6\left( \sqrt{3}+1 \right)$           C. $q=\sqrt{3}$            D. $q=-\sqrt{3}$

Câu 27. Gọi d là đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( P \right):x+2y-5z+1=0$ và $\left( Q \right):2x-y+3z-1=0$. Tính véc tơ chỉ phương $\overrightarrow{u}$ của d.

     A. $\overrightarrow{u}=\left( 1;-13;-5 \right)$  B. $\overrightarrow{u}=\left( 1;13;-5 \right)$   C. $\overrightarrow{u}=\left( 1;-13;5 \right)$             D. $\overrightarrow{u}=\left( 1;13;5 \right)$

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm $A\left( 3;2;1 \right),B\left( -2;4;2 \right)$. Tìm tọa độ của điểm M thuộc trục hoành và cách đều 2 điểm A,B.

     A. $M\left( -1;0;0 \right)$     B. $M\left( -\dfrac{1}{2};0;0 \right)$   C. $M\left( 1;0;0 \right)$          D. $M\left( \dfrac{1}{2};0;0 \right)$

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm $A\left( 2;1;4 \right),B\left( -4;3;-2 \right)$ và cho đường thẳng $d:\dfrac{x+3}{1}=\dfrac{y-2}{1}=\dfrac{z+7}{2}.$ Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho OM vuông góc với AB.

     A. $M\left( -3;2;-7 \right)$        B. $M\left( -6;2;-6 \right)$          C. $M\left( 1;6;1 \right)$       D. $M\left( -1;-6;-1 \right)$

Câu 30. Tìm m để 2 đường thẳng ${d_1}:\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + t\\
y = 1 - t\\
z = 1 + 2t
\end{array} \right.,{d_2}\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + s\\
y =  - 1 + ms\\
z = 3 + 4s
\end{array} \right.$ 
chéo nhau.

 

A. $m=-1$                         B. $m\ne -1$                 C. $m=2$                      D. $m\ne 2$

Câu 31. Cho ${{x}^{2}},\dfrac{1}{2},{{y}^{2}}$ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức $P=\sqrt{3}xy+{{y}^{2}}$. Tính $S=M+m$

     A. $S=1.$                     B. $S=2.$                      C. $S=3.$                      D. $S=\dfrac{\sqrt{3}-1}{2}.$

Câu 32. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}$, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình $2.f\left( x \right)-m=0$ có hai nghiệm.

     A. $\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 6;+\infty  \right)$                            B. $\left( -\infty ;-6 \right)\cup \left( -2;+\infty  \right)$              C. $\left( -2;6 \right)$                  D. $\left( -6;-2 \right)$

Câu 33. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại $A,BC=a\sqrt{2}$, các tam giác SABSAC là tam giác đều. Tính Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng $\left( SAB \right)$và $\left( SAC \right)$.

     A. $\dfrac{1}{3}.$      B. $\dfrac{1}{5}.$       C. $\dfrac{1}{7}.$       D. $\dfrac{3}{8}.$

Câu 34. Một loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng nhỏ cacbon X. Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon X nữa. Lượng cacbon X của bộ phận đó sẽ phân hủy và chuyển hóa thành nitơ X. Biết rằng, nếu gọi $P\left( t \right)$ là số phần trăm cacbon X còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì $P\left( t \right)$ được tính theo công thức $P\left( t \right) = 100.{\left( {0,5} \right)^{\frac{t}{{5750}}}}\left( \%  \right)$. Phân tích một mẩu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon X còn lại trong mẩu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại của mẩu gỗ đó.

     A. 3574 năm                 B. 3547 năm                 C. 3457 năm                 D. 3754 năm

Câu 35. Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0,1,2,3,4,5. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác xuất để số đó là số có chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.

     A. $\dfrac{7}{25}$     B. $\dfrac{8}{25}$      C. $\dfrac{11}{25}$    D. $\dfrac{5}{9}$

Câu 36. Tìm m đề phương trình $2{{\log }_{4}}\left( 2{{x}^{2}}-x+2m-4{{m}^{2}} \right)+{{\log }_{\dfrac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}+mx-2{{m}^{2}} \right)=0$ có 2 nghiệm phân biệt ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}>1$.

     A. $\left( -1;0 \right)\cup \left( \dfrac{2}{5};\dfrac{1}{2} \right)$        B. $\left( -1;0 \right)$      C. $\left( 0;1 \right)\cup \left( \dfrac{5}{2};4 \right)$                 D. $\left( \dfrac{2}{5};\dfrac{1}{2} \right)$

Câu 37. Tìm n để $\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{3}}{{{\cos }^{n}}x\sin xdx=\dfrac{15}{64}}$

     A. $n=1$                       B. $n=2$                       C. $n=3$                       D. $n=4$

Câu 38. Cho $f\left( x \right)={{\ln }^{2}}x$. Tính $I=\int\limits_{1}^{e}{{{f}'}'\left( x \right)dx}$

     A. $I=\dfrac{2}{e}$    B. $I=e-1$                    C. $I=\dfrac{1}{e}$    D. $I=1$

Câu 39. Một vật đang chuyển động với vận tốc $10\,m/s$ thì tăng tốc với gia tốc $a\left( t \right)={{t}^{2}}+3t\,\left( m/{{s}^{2}} \right)$. Tính quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

     A. $\dfrac{4300}{3}\left( m \right)$            B. $\dfrac{430}{3}\left( m \right)$       C. $\dfrac{3400}{3}\left( m \right)$                   D. $\dfrac{340}{3}\left( m \right)$

Câu 40. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại $A,BC=2a$ góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng $60{}^\circ $. Hỏi thể tích của khối chóp SABC bằng bao nhiêu?

     A. ${{a}^{3}}\sqrt{2}$     B. ${{a}^{3}}.\dfrac{\sqrt{3}}{3}$    C. $2{{a}^{3}}.\sqrt{2}$     D. $3{{a}^{3}}.\sqrt{3}$

Câu 41. Cho lăng trụ đứng $ABC{A}'{B}'{C}'$có đáy là tam giác vuông tại$A,AC=a,ACB=60{}^\circ $, góc giữa $B{C}'$và mặt phẳng $\left( A{A}'{C}'C \right)$bằng $30{}^\circ $. Tính thể tích của khối lăng trụ $ABC{A}'{B}'{C}'$.

     A. ${{a}^{3}}.\sqrt{6}$    B. $\dfrac{{{a}^{3}}.\sqrt{6}}{3}$     C. $\dfrac{2{{a}^{3}}.\sqrt{6}}{3}$                       D. $\dfrac{4{{a}^{3}}.\sqrt{6}}{3}$

Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ song song với $\left( Q \right):x+2y-2z-1=0$ sao cho điểm $A\left( -1;2;-1 \right)$ cách đều $\left( P \right)$ và $\left( Q \right)$. 

     A. $x+2y+2z+3=0.$     B. $x+2y-2z-3=0.$       C. $x+2y-2z-9=0.$       D. $x+2y+2z+5=0.$

Câu 43. Cho 2 đường thẳng ${d_1}\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 2t\\
y = 4 + 2t\\
z =  - 3 - t
\end{array} \right.,{d_2}:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}.$

Viết phương trình đường thẳng $\Delta$ cắt và vuông góc với cả 2 đường thẳng

                                                       ${{d}_{1}},{{d}_{2}}$

.

     A. $\Delta :\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z-2}{-1}.$           B. $\Delta :\dfrac{x-4}{3}=\dfrac{y-4}{2}=\dfrac{z+3}{-2}.$

     C. $\Delta :\dfrac{x-5}{-2}=\dfrac{y-3}{1}=\dfrac{z+1}{-2}.$          D. $\Delta :\dfrac{x-4}{2}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{z}{2}$.

Câu 44. Một cái hộp không nắp được làm từ một miếng bìa các tông theo mẫu ở hình vẽ bên. Hộp  có đáy là một hình vuông cạnh $x\left( cm \right)$, chiều cao $h\left( cm \right)$ và thể tích của hộp là $500\,c{{m}^{3}}$. Tìm x để nguyên liệu làm hộp tốn ít nhất. 

     A. $x=8.$                      B. $x=5.$

     C. $x=10.$                    D. $x=12.$

Câu 45. Tìm các giá trị của m để hàm số $y=\dfrac{{{2}^{-x}}-2}{{{2}^{-x}}-m}$ nghịch biến trên khoảng $\left( -1;1 \right)$.

     A. $m\le \dfrac{1}{2},m>2$            B. $m\le \dfrac{1}{2}$          C. $m<2$          D. $m\le 2$

Câu 46. Cho hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ có đồ thị $\left( C \right)$ như hình vẽ bên. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $\left( C \right)$ và trục hoành.

     A. $\dfrac{14}{3}$     B. $\dfrac{27}{4}$      C. $\dfrac{31}{5}$      D. $\dfrac{5}{31}$

Câu 47. Cho số phức $z=1+\left( 1+i \right)+{{\left( 1+i \right)}^{2}}+{{\left( 1+i \right)}^{3}}+...+{{\left( 1+i \right)}^{2012}}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

     A. z có phần thực bằng $-{{2}^{1006}}$, phần ảo bằng $1+{{2}^{1006}}$

     B. z có phần thực bằng ${{2}^{1006}}$, phần ảo bằng $1-{{2}^{1006}}$

     C. z có phần thực bằng $-{{2}^{1008}}$, phần ảo bằng $1+{{2}^{1008}}$

     D. z có phần thực bằng ${{2}^{1008}}$, phần ảo bằng $1-{{2}^{1008}}$

Câu 48. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a, mp (SAB) vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp bằng ${{a}^{3}}$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SACD.

     A. $a\sqrt{3}$              B. $2a\sqrt{3}$            C. $\dfrac{2a}{\sqrt{3}}$         D. $\dfrac{a}{2}$

Câu 49. Xét một mô hình như sau. 

Từ hình vuông ABCD tâm I và có cạnh bằng 8,

người ta cắt bỏ đi hai tam giác IAD, IBC, sau

đó dán lên phần còn lại một hình vuông khác sao

cho các đỉnh của hình vuông này trùng với các

trung điểm của $IA,IB,IC,ID$ như hình vẽ bên. Quay mô hình này xung quanh đường thẳng đi qua I và trung điểm của AB. Tính thể tích của vật thể tròn xoay thu được.

     A. $\dfrac{160\pi }{3}$          B. $\dfrac{227\pi }{3}$          C. $\dfrac{172\pi }{3}$         D. $\dfrac{127\pi }{3}$

Câu 50. Cho 3 điểm $A\left( 1;-1;-1 \right),B\left( -1;1;-1 \right);C\left( -1;0;0 \right)$. Viết phương trình mặt cầu $\left( S \right)$, biết $\left( S \right)$ nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn.

     A. $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=2$.        B. $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=2$.

     C. $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=4$.        D. $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=4$.

 

Đáp án

1-D

2-D

3-A

4-D

5-A

6-A

7-C

8-A

9-D

10-B

11-A

12-C

13-D

14-A

15-B

16-C

17-C

18-C

19-A

20-C

21-C

22-A

23-D

24-B

25-C

26-D

27-A

28-A

29-C

30-B

31-A

32-A

33-A

34-A

35-B

36-A

37-C

38-A

39-A

40-B

41-A

42-C

43-D

44-C

45-B

46-B

47-A

48-B

49-A

50-A

 

 

Chia sẻ:
Sidebar Trang chủ Tài khoản