Câu 1: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm đường tròn thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình nón là
A. $asqrt{5}$ B. $a$ C. $2a$ D. $3a$
Câu 2: Cho hàm số $y=fleft
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $fleft
B. $fleft
C. $fleft
D. $fleft
Câu 3: Cho hình chóp $S.ABCD$có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng $left
là:
A. $frac{{{a}^{3}}}{6}$ B. $frac{{{a}^{3}}}{2}$ C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$ D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{2}$
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình ${{log }_{0,5}}x>{{log }_{0,5}}2$ là:
A. $left
Câu 5: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất $5%$ một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn $150%$số tiền gửi ban đầu?
A. $8$ năm B. $10$năm C. $9$năm D. $11$năm
Câu 6: Cho hàm số $y=fleft
A. $2$ B. $1$ C. $3$ D. $0$
Câu 7: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=frac{sin x}{x}$ là:
A. $0$ B. $1$ C. $3$ D. $2$
Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng $6cm$và diện tích đáy bằng $4c{{m}^{2}}$. Thể tích của khối trụ bằng:
A. $8left
Câu 9: Cho số dương a và hàm số $y=fleft
A. $2{{a}^{2}}$ B. ${{a}^{2}}$ C. $a$ D. $2a$
Câu 10: Cho phương trình ${{4}^{left| x right|}}-left
A. $mge 1$ B. $m>1$ C. $m>0$và $mne 1$ D. $m>0$
Câu 11: Cho hàm số $y=fleft
A. $2$ B. $frac{1}{3}$ C. $frac{1}{2}$ D. $12$
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:frac{x-1}{1}=frac{y-1}{-1}=frac{z-1}{1}.$ Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. $overrightarrow{{{u}_{1}}}=left
Câu 13: Cho hàm số $y=frac{x+1}{x-1}.$ M và N là hai điểm thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M và N song song với nhau. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hai điểm M và N đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
B. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.
C. Hai điểm M và N đối xứng nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận.
D. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.
Câu 14: Cho hai dãy ghế được xếp như sau :
Dãy 1 |
Ghế số 1 |
Ghế số 2 |
Ghế số 3 |
Ghế số 4 |
Dãy 2 |
Ghế số 1 |
Ghế số 2 |
Ghế số 3 |
Ghế số 4 |
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế
A. $4!4!{{2}^{4}}$ B. $4!4!$ C. $4!.2$ D. $4!4!.2$
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm $fleft
A. $y=frac{{{x}^{4}}}{4}-1$ B. $y=frac{{{x}^{4}}}{4}+1$
C. $y=frac{{{x}^{4}}}{4}$ D. $y=3{{x}^{2}}$
Câu 16: Cho hình lăng trụ đều $ABC.A’B’C’$có tất cả các cạnh bằng a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C là:
A. $frac{asqrt{2}}{2}$ B. $frac{asqrt{2}}{4}$
C. $a$ D. $asqrt{2}$
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $left{ begin{array}{l}
x = t\
y = 2\
z = 3 + t
end{array} right.$ B. $left{ begin{array}{l}
x = 1\
y = 1\
z = 3
end{array} right.$ C. $left{ begin{array}{l}
x = 1 + t\
y = 2 + t\
z = 3 + t
end{array} right.$ D. $left{ begin{array}{l}
x = 1\
y = 2\
z = t
end{array} right.$
Câu 18: Cho hình lăng trụ đều $ABCD.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng $left
A. $frac{2}{sqrt{3}}{{a}^{2}}$ B. $frac{1}{2}{{a}^{2}}$ C. $2{{a}^{2}}$ D. $frac{sqrt{3}}{2}{{a}^{2}}$
Câu 19: Cho hàm số $y=fleft
Số điểm cực trị của hàm số $y=fleft
A. $0$ B. $2$
C. $1$ D. $3$
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $1=-b$ B. $a=2b$ C. $b=2a$ D. $a=b$
Câu 21: Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức $A={{log }_{2}}frac{1}{{{2}^{a}}}+{{log }_{2}}frac{1}{{{2}^{b}}}$ bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. $a+b$ B. $ab$ C. $-ab$ D. $-a-b$
Câu 22: Cho hàm số $y=fleft
A. $left
C. $left
Câu 23: Cho dãy số $left
A. $89$ B. $1$ C. $0$ D. $10$
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng $left
A. $4,,vgrave{a},frac{1}{2}$ B. $2,,vgrave{a},,frac{1}{2}$ C. $2,,vgrave{a},,frac{1}{4}$ D. $4,,vgrave{a},,frac{1}{4}$
Câu 25: Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. $z=-3+2i$ B. $z=3+2i$
C. $z=-3-2i$ D. $z=3-2i$
Câu 26: Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Xác suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là
A. $frac{C_{5}^{3}.C_{6}^{1}.5!}{{{6}^{5}}}$ B. $frac{C_{5}^{3}.C_{6}^{1}.C_{5}^{1}}{{{6}^{5}}}$
C. $frac{C_{5}^{3}.C_{6}^{1}.5!}{{{5}^{6}}}$ D. $frac{C_{5}^{3}.C_{6}^{1}.C_{5}^{1}}{{{5}^{6}}}$
Câu 27: Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số $y=operatorname{s}text{inx}$trên đoạn $left
Độ dài của cạnh BC bằng
A. $frac{sqrt{2}}{2}$ B. $frac{1}{2}$
C. $1$ D. $frac{sqrt{3}}{2}$
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu
A. $left
Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. ${{60}^{circ }}$ B. ${{90}^{circ }}$ C. ${{45}^{circ }}$ D. ${{30}^{circ }}$
Câu 30: Nghiệm của phương trình ${{2}^{frac{1}{2}}}=3$ là
A. $-{{log }_{3}}2$ B. $-{{log }_{2}}3$ C. ${{log }_{2}}3$ D. ${{log }_{3}}2$
Câu 31: Cho $Fleft
A. $2$ B. $4$ C. $8$ D. $16$
Câu 32: Cho số phức $z=1+i.$ Số phức nghịch đảo của z là:
A. $frac{1-i}{sqrt{2}}$ B. $1-i$ C. $frac{1-i}{2}$ D. $frac{-1+i}{2}$
Câu 33: Cho hàm số $y=fleft
A. Hàm số có 3 cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại $x=1$
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là $-1$ D. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=1$
Câu 34: Một quả bóng bàn có mặt ngoài là mặt cầu bán kính 2cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng bàn là
A. $4,c{{m}^{2}}$ B. $4pi ,c{{m}^{2}}$ C. $16pi ,c{{m}^{2}}$ D. $16,c{{m}^{2}}$
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $Aleft
A. $x-y+2z+1=0$ B. $x-2y+2z=0$ C. $x-2y+2z-1=0$ D. $x+2y+2z=0$
Câu 36: Giá trị của m để hàm số $y=frac{c,otx-2}{c,otx-m}$ nghịch biến trên $left
A. $m>2$ B. $left[ begin{array}{l}
m le 0\
1 le m < 2
end{array} right.$ C. $1le m<2$ D. $mle 0$
Câu 37: Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn ${{i}^{n}}$ là số nguyên dương. Số phần tử của S là
A. $22$ B. $23$ C. $45$ D. $46$
Câu 38: Cho ${{left
A. ${{a}_{25}}={{2}^{25}}C_{40}^{25}$ B. ${{a}_{25}}=frac{1}{{{2}^{25}}}C_{40}^{25}$
C. ${{a}_{25}}=frac{1}{{{2}^{15}}}C_{40}^{25}$ D. ${{a}_{25}}=C_{40}^{25}$
Câu 39: Cho hàm số $y=fleft
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức
A. $V={{pi }^{2}}intlimits_{1}^{3}{{{left
C. $V=frac{1}{3}intlimits_{1}^{3}{{{left
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, $SA=asqrt{2}$ và vuông góc với mặt phẳng đáy $left
A. $frac{1}{3}$ B. $frac{1}{2}$ C. $sqrt{2}$ D. $3$
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $A
A. ${{left
C. ${{left
Câu 42: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là $S=frac{1}{2}g{{t}^{2}},$tính bằng mét và $g=9,8,m/{{s}^{2}}$. Vận tốc của vật tại thời điểm $t=4s$là
A. $v=78,4,m/s$ B. $v=39,2,m/s$ C. $v=9,8,m/s$ D. $v=19,6,m/s$
Câu 43: Cho hàm số $y=fleft
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $left
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $left
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $left
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng$left
Câu 44: Cho số phức $z=-3+4i$. Môđun của z là
A. $4$ B. $7$ C. $3$ D. $5$
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm $Aleft
A. $4$ B. $3$ C. $5$ D. $2$
Câu 46: Cho số dương a thỏa mãn điều kiện hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol $y=a{{x}^{2}}-2text{ }vgrave{a}text{ }y=4-2a{{x}^{2}}$có diện tích bằng 16. Giá trị của a bằng
A. $1$ B. $frac{1}{2}$ C. $frac{1}{4}$ D. $2$
Câu 47: Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để kết quả của hai lần tung là hai số tự nhiên liên tiếp bằng
A. $frac{5}{36}$ B. $frac{5}{18}$ C. $frac{5}{72}$ D. $frac{5}{6}$
Câu 48: Cho hàm số $y=fleft
Hình phẳng được đánh dấu trong hình bên có diện tích là
A. $intlimits_{a}^{b}{fleft
C. $-intlimits_{a}^{b}{fleft
Câu 49: Cho hàm số $y=fleft
A. $fleft
Câu 50: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây ?
A. $y={{log }_{0,4}}x$ B. $y={{left
C. $y={{left