Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
a) 5.5.5.5.5.5; b) 6.6.6.3.2
c) 2.2.2.3.3; d) 100.10.10.10
Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) ${{2}^{3}},\,{{2}^{4}},\,{{2}^{5}},\,{{2}^{6}},\,{{2}^{7}},\,{{2}^{8}},\,{{2}^{9}}$, ${{2}^{10}}$
b) ${{3}^{2}},\,{{3}^{3}},\,{{3}^{4}},\,{{3}^{5}}$
c) ${{4}^{2}},\,{{4}^{3}},\,{{4}^{4}}$
d) ${{5}^{2}},\,{{5}^{3}},\,{{5}^{4}}$
e) ${{6}^{2}},\,{{6}^{3}},\,{{6}^{4}}$
a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a, ${{3}^{3}}{{.3}^{4}}$ b, ${{5}^{2}}{{.5}^{7}}$ c, ${{7}^{5}}.7$
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
a) Tính ${{10}^{2}}\,\,;\,\,{{10}^{3}}\,\,;\,\,\,{{10}^{4}}\,\,;\,\,{{10}^{5}}\,\,;\,\,{{10}^{6}}$
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1 000; 1 000 000; 1 tỉ; 100 ... 0
12 chữ số 0
Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu
|
Đúng
|
Sai
|
a) 23 . 22 = 26
|
|
|
b) 23 . 22 = 25
|
|
|
c) 54 . 5 = 54
|
|
|
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, ${{2}^{3}}{{.2}^{2}}{{.2}^{4}}$
b, ${{10}^{2}}{{.10}^{3}}{{.10}^{5}}$
c, $x.{{x}^{5}}$
d, ${{a}^{3}}.{{a}^{2}}.{{a}^{5}}$
Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
a) ${{2}^{3}}$ và ${{3}^{2}}$
b) ${{2}^{4}}$ và ${{4}^{2}}$
c) ${{2}^{5}}$ và ${{5}^{2}}$
d) ${{2}^{10}}$ và 100
Đố: Ta biết ${{11}^{2}}=121$ và ${{111}^{2}}=12321$.
Hãy dự đoán: ${{1111}^{2}}$ bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) ${{3}^{8}}:{{3}^{4}}$
b) ${{10}^{8}}:{{10}^{2}}$
c) ${{a}^{6}}:a\,\,(a\ne 0)$
Tính bằng hai cách:
Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.
Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả
a) ${{2}^{10}}:{{2}^{8}}$
b) ${{4}^{6}}:{{4}^{3}}$
c) ${{8}^{5}}:{{8}^{4}}$
d) ${{7}^{4}}:{{7}^{4}}$
Điền chữ Đ (đúng ) hoặc chứ S (sai) vào ô vuông:
a) 33 . 34 bằng: 312☐ 912☐ 37☐ 67☐
b) 55 : 5 bằng: 55☐ 54☐ 53☐ 14☐
c) 23 . 42 bằng: 86☐ 65☐ 27☐ 26☐
Viết các số : 987 ; 2564 ; $\overline{abcde}$ dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi $n\in {{\mathbb{N}}^{*}}$ ta có :
a) ${{c}^{n}}=1$
b) ${{c}^{n}}=0$