Bài 60 trang 28 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a, ${{3}^{3}}{{.3}^{4}}$               b, ${{5}^{2}}{{.5}^{7}}$               c, ${{7}^{5}}.7$

Trả lời

Hướng dẫn giải chi tiết

Chú ý: ${{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m+n}}$   

a, ${{3}^{3}}{{.3}^{4}}={{3}^{3+4}}={{3}^{7}}$              

b, ${{5}^{2}}{{.5}^{7}}={{5}^{2+7}}={{5}^{9}}$               

c, ${{7}^{5}}.7={{7}^{5+1}}={{7}^{6}}$

Bài tập khác

    Bài 56 trang 17 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.

    a) 5.5.5.5.5.5;         b) 6.6.6.3.2

    c) 2.2.2.3.3;         d) 100.10.10.10

    Bài 57 trang 17 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Tính giá trị các lũy thừa sau:

    a) ${{2}^{3}},\,{{2}^{4}},\,{{2}^{5}},\,{{2}^{6}},\,{{2}^{7}},\,{{2}^{8}},\,{{2}^{9}}$, ${{2}^{10}}$

    b) ${{3}^{2}},\,{{3}^{3}},\,{{3}^{4}},\,{{3}^{5}}$

    c) ${{4}^{2}},\,{{4}^{3}},\,{{4}^{4}}$

    d) ${{5}^{2}},\,{{5}^{3}},\,{{5}^{4}}$

    e) ${{6}^{2}},\,{{6}^{3}},\,{{6}^{4}}$

    Bài 58 trang 28 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.

    b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

    Bài 59 trang 28 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.

    b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

    Bài 61 trang 28 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

            8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100

    Bài 62 trang 28 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    a) Tính ${{10}^{2}}\,\,;\,\,{{10}^{3}}\,\,;\,\,\,{{10}^{4}}\,\,;\,\,{{10}^{5}}\,\,;\,\,{{10}^{6}}$

    b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10

    1 000;     1 000 000;        1 tỉ;      100 ... 0
                                             12 chữ số 0

    Bài 63 trang 28 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Điền dấu "X" vào ô thích hợp:

    Câu

    Đúng

    Sai

    a) 23 . 22 = 26

       

    b) 23 . 22 = 25

       

    c) 54 . 5 = 54

       

    Bài 64 trang 29 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

    a, ${{2}^{3}}{{.2}^{2}}{{.2}^{4}}$                   

    b, ${{10}^{2}}{{.10}^{3}}{{.10}^{5}}$

    c, $x.{{x}^{5}}$                  

    d, ${{a}^{3}}.{{a}^{2}}.{{a}^{5}}$

    Bài 65 trang 29 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?

    a) ${{2}^{3}}$ và ${{3}^{2}}$

    b) ${{2}^{4}}$ và ${{4}^{2}}$

    c) ${{2}^{5}}$ và ${{5}^{2}}$

    d) ${{2}^{10}}$ và 100

    Bài 66 trang 29 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Đố: Ta biết ${{11}^{2}}=121$ và ${{111}^{2}}=12321$.

    Hãy dự đoán: ${{1111}^{2}}$ bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.

    Bài 67 trang 30 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

    a) ${{3}^{8}}:{{3}^{4}}$

    b) ${{10}^{8}}:{{10}^{2}}$

    c) ${{a}^{6}}:a\,\,(a\ne 0)$

    Bài 68 trang 30 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Tính bằng hai cách:

    Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.

    Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả

    a) ${{2}^{10}}:{{2}^{8}}$

    b) ${{4}^{6}}:{{4}^{3}}$

    c) ${{8}^{5}}:{{8}^{4}}$

    d) ${{7}^{4}}:{{7}^{4}}$

    Bài 69 trang 30 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Điền chữ Đ (đúng ) hoặc chứ S (sai) vào ô vuông:

    a) 33 . 34 bằng:      312      912      37      67

    b) 55 : 5 bằng:      55      54      53      14

    c) 23 . 42 bằng:      86      65      27      26

    Bài 70 trang 30 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Viết các số : 987  ;  2564  ; $\overline{abcde}$ dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

    Bài 71 trang 30 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi $n\in {{\mathbb{N}}^{*}}$ ta có :

    a) ${{c}^{n}}=1$

    b) ${{c}^{n}}=0$

    Bài 72 trang 31 SGK môn Toán lớp 6 tập 1

    Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên (ví dụ 0, 1, 4, 9, 16, ...). Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?

    a) 13 + 23

    b) 13 + 23 + 33

    c) 13 + 23 + 33 + 43

Sidebar Trang chủ Tài khoản