Loading [MathJax]/extensions/tex2jax.js

Lời giải chi tiết đề 8 trang 1

Đáp án – thang điểm tham khảo

I. Phần trắc nghiệm 3đ

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

D

C

D

B

B

II. Phần tự luận 7đ

Câu

Phần

Nội dung

Điểm

Câu 7 2,5đ

a)

$left{ begin{array}{l}
x + 2y = 5\
3x – y = 1
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x + 2y = 5\
6x – 2y = 2
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
7x = 7\
3x – y = 1
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x = 1\
y = 2
end{array} right.$

1.0

b)

phương trình x2 = x + 2 Û x2 – x – 2 = 0 Û $left[ begin{array}{l}
x =  – 1\
x = 2
end{array} right. Rightarrow left[ begin{array}{l}
y = 1\
y = 4
end{array} right.$

0.5

Vậy A1;1; B2;4.

0.5

suy ra D1;0; C2;0. Kẻ AH ^ BC (H Î BC)

Vậy ${{S}_{ABCD}}={{S}_{Delta ABH}}+{{S}_{Delta HCD}}=frac{9}{2}+3=frac{15}{2}$ đvdt

0.5

Câu 8 1,0đ

1. số phần quà ban đầu là x (x Î ${{mathbb{N}}^{*}}$)

2. số quyển vở có trong mỗi phần quà là y quyn (y Î ${{mathbb{N}}^{*}}$)

Ta có: tổng số quyển vở của nhóm học sinh có là: xy quyn

0.25

Theo đề bài: nếu mỗi phần quà giảm 2 quyển thì các em sẽ có thêm 2 phần quà nữa nên ta có phương trình: xy = x+2y2          1

Tương tự: nếu mỗi phần quà giảm 4 quyển thì các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa nên ta có phương trình: xy = x+5y4          2

0.25

Từ 12 ta có hệ phương trình:

$left{ begin{array}{l}
xy = x+2y2\
xy = x+5y4
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
xy = xy – 2x + 2y – 4\
xy = xy – 4x + 5y – 20
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x – y =  – 2\
4x – 5y =  – 20
end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
x = 10\
y = 12
end{array} right.$

TM

0.25

Vậy ban đầu có 10 phần quà và mỗi phần quà có 12 quyển vở

0.25

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *