Giáo án hình học lớp 9 tiết 34: LUYỆN TẬP

Ngày soạn:……………

Ngày dạy:…………….

Tiết 34:             LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp HS:

1.Kiến thức

– Củng cố được các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

– Vận dụng thành thạo các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập về tính toán và chứng minh.

2.Kỹ năng

  • Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập.
  • Liên hệ thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.

3.Thái độ

–  Nghiêm túc và hứng thú học tập.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

– Năng lực tính toán,   – Năng lực giải quyết vấn đề,

– Năng lực hợp tác.     – Năng lực ngôn ngữ.

– Năng lực giao tiếp.   – Năng lực tự học.

Phẩm chất: Tự tin, tự chủ

II. Chuẩn bị:

– Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm.

– Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.

III. Phương tiện và đồ dùng dạy học

  • Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.

IV. Tiến trình dạy học:

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Ghi bảng

Hoạt động1: Khởi động

KT – Chữa bài tập  -12p

Mục tiêu: HS làm lại được bài 37 đã cho về nhà.

Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.

– Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não.

Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.

GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài 36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GV nhận xét cho điểm

 

 

? Ngoài cách  chứng minh trên còn có cách nào khác không ?

 

1HS lên bảng

a) Gọi (O’) là tâm của đường tròn đường kính OA. Ta có: OO’ = OA – O’A (O’ nằm giữa O, A)

$Rightarrow $ 2 đường tròn tiếp xúc trong

b) Ta có: O’A = O’C

$Rightarrow $D ACO’ cân tại O’

$Rightarrow $${{widehat{A}}_{1}}={{widehat{C}}_{1}}$ (1)

+ Ta có OA = OD

$Rightarrow $DAOD cân tại O

$Rightarrow $${{widehat{A}}_{1}}={{widehat{D}}_{1}}$ (2)

Từ (1) và (2) $Rightarrow $${{widehat{C}}_{1}}={{widehat{D}}_{1}}$

Mà 2 góc này ở vị trí SLT

$Rightarrow $O’C // OD

+ Trong D AOD có:

OO’ = O’A

O’C // OD

$Rightarrow $O’C là đường trung bình

$Rightarrow $C là trung điểm của AD

$Rightarrow $AC = CD

HS lớp nhận xét chữa bài và tìm cách cm khác

 

 

 

 

1. Bài 36 (SGK – tr123)

 

Chứng minh:

a) Gọi (O’) là tâm của đường tròn đường kính OA ta có

OO’ = OA – O’A (O’ nằm giữa O, A) $Rightarrow $2 đường tròn tiếp xúc trong

b) Ta có: O’A = O’C

$Rightarrow $DACO’ cân tại O’

$Rightarrow $ ${{widehat{A}}_{1}}={{widehat{C}}_{1}}$ (1)

+ Xét D AOD có OA = OD

$Rightarrow $DAOD cân tại O

$Rightarrow $${{widehat{A}}_{1}}={{widehat{D}}_{1}}$ (2)

Từ (1) và (2) $Rightarrow $${{widehat{C}}_{1}}={{widehat{D}}_{1}}$

Mà 2 góc này ở vị trí SLT

$Rightarrow $O’C // OD

+ Trong D AOD có:

OO’ = O’A

O’C // OD

$Rightarrow $O’C là đường trung bình

$Rightarrow $C là trung điểm của AD

$Rightarrow $AC = CD

Hoạt động 2: Luyện tập – 28p

Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm một số bài tập có liên quan.

Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát.

– Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não.

 

Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.

GV yêu cầu HS suy ngĩ làm bài 39 SGK

GV vẽ hình lên bảng sau đó gọi 1 HS nêu GT, KL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

? Để chứng minh $widehat{BAC}={{90}^{0}}$  ta làm như thế nào ?

GV gợi ý:

? Nhận xét gì về các đoạn thẳng IA; IB và IA ; IC ?

? DABC có

 IA = IB = IC  suy ra điều gì

GV yêu cầu HS trình bày chứng minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

? Tính số đo $widehat{OIO’}$ta tính ntn ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

? Muốn tính BC cần tính được đoạn thẳng nào ?

? Tính IA áp dụng kiến thức nào?

GV yêu cầu HS thực hiện

? Nếu bán kính (O) bằng R , bán kính (O’) bằng r thì độ dài BC = ?

GV khái quát lại toàn bài : Xác định vị trí của 2 đường tròn ;  chứng minh đoạn thẳng bằng nhau;  chứng minh 1 góc là góc vuông

HS đọc đề bài

HS vẽ hình vào vở sau đó 1 HS nêu GT, KL

GT

(O) và (O”) tx ngoài tại A

BC: tt chung ngoài

B $in $(O); C $in $(O’)

Tt chung trong tại A cắt BC ở I

OA = 9cm;

O’A = 4cm.

KL

a. $widehat{BAC}={{90}^{0}}$

b. $widehat{OIO’}=?$

c. BC = ?

HS:  chứng minh  tam giác ABC vuông

 

 

HS: IA = IB; IA = IC

 

 

HS : D ABC vuông

 

HS lên bảng chứng minh:

Ta có:

 $left{ begin{array}{l}
IA = IB\
IA = IC
end{array} right.$(t/c 2 tt cắt nhau)

$Rightarrow $IB = IC

$Rightarrow $ I là trung điểm của BC

$Rightarrow $$AI=BI=CI=frac{BC}{2}$

+ Xét D BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và $AI=frac{BC}{2}$ (cmt)

$Rightarrow $DABC vuông tại A

$Rightarrow $ $widehat{BAC}={{90}^{0}}$

HS: $widehat{OIO’}=widehat{OIA}+widehat{AIO’}$

Mà: IO là phân giác của $widehat{BIA}$ ; IO’ là phân giác của $widehat{CIA}$ (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)

$Rightarrow $$widehat{OIA}=frac{1}{2}widehat{BIA}$

Và $widehat{AIO’}=frac{1}{2}widehat{CIA}$

$Rightarrow $$widehat{OIO’}=frac{1}{2}widehat{BIA}+frac{1}{2}widehat{CIA}$

$Rightarrow $$widehat{OIO’}=frac{1}{2}left( widehat{BIA}+widehat{CIA} right)$

$Rightarrow $$widehat{OIO’}=frac{1}{2}cdot {{180}^{0}}={{90}^{0}}$

HS: IA

HS: HTL trong Dvuông

HS: Ta có D OIO’ vuông tại I (câu b) có IA $bot $ OO’

$Rightarrow $IA2 = OA . O’A

$Rightarrow $IA2 = 9.4 = 36

$Rightarrow $IA = 6 (cm)

$Rightarrow $BC = 2. IA = 12(cm)

HS:  IA = $sqrt{Rr}$

$Rightarrow $ BC = 2$sqrt{Rr}$

2. Bài 39 (SGK – tr123)

Chứng minh:

a) Ta có: $left{ begin{align}

  & IA=IB \

 & IA=IC \

end{align} right.$(t/c 2 tt cắt nhau)

$Rightarrow $IB = IC

$Rightarrow $I là trung điểm của BC

$Rightarrow $$AI=BI=CI=frac{BC}{2}$

+ Xét D BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và $AI=frac{BC}{2}$(cmt)

$Rightarrow $D ABC vuông tại A

$Rightarrow $$widehat{BAC}={{90}^{0}}$

b) Ta có: IO là phân giác của $widehat{BIA}$ ; IO’ là phân giác của $widehat{CIA}$ (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)

$Rightarrow $$widehat{OIA}=frac{1}{2}widehat{BIA}$

Và $widehat{AIO’}=frac{1}{2}widehat{CIA}$

Ta có: $widehat{OIO’}=widehat{OIA}+widehat{AIO’}$

$Rightarrow $$widehat{OIO’}=frac{1}{2}widehat{BIA}+frac{1}{2}widehat{CIA}$

$Rightarrow $$widehat{OIO’}=frac{1}{2}left( widehat{BIA}+widehat{CIA} right)$

$Rightarrow $$widehat{OIO’}=frac{1}{2}cdot {{180}^{0}}={{90}^{0}}$

c) Ta có D OIO’ vuông tại I (câu b) có IA $bot $ OO’

$Rightarrow $IA2 = OA . O’A = 9.4 = 36

$Rightarrow $ IA = 6 (cm)

$Rightarrow $ BC = 2. IA = 12(cm)

 

Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng – 5p

Mục tiêu: – HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.

  – HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.

Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực,

Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học.

– Nắm chắc các hệ thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn .

– BTVN: 38 (SGK); 70; 74 (SBT)

– Trả lời các câu hỏi ôn tập chương

Liên hệ và suy luận được bánh răng nào sẽ chuyển động trong hình 99a, 99b, 99c..

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *