Ngày soạn:…………… Ngày dạy:……………. Tiết 33 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (T2) |
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp HS:
1.Kiến thức
– Phát biểu được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn.
– Nhận biết được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
– Xác định được vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính.
2.Kỹ năng
- Liên hệ được một số ví trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế.
- Xác định được hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, vẽ được tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
3.Thái độ
– Nghiêm túc và hứng thú học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
– Năng lực tính toán,
– Năng lực giải quyết vấn đề,
– Năng lực hợp tác.
– Năng lực ngôn ngữ.
– Năng lực giao tiếp.
– Năng lực tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
– Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm.
– Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. Phương tiện và đồ dùng dạy học
- Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Nội dung
1.Khởi động: – 3p
HS1: Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào ? Vẽ hình minh hoạ.
Phát biểu tính chất đường nối tâm, định lí về hai ĐT cắt nhau, hai ĐTtiếp xúc nhau.
2. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Ghi bảng |
1: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính – 19p – Mục tiêu: HS xác định được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính trong cả 3 trường hợp. – Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. – Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. – Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. |
||
GV thông báo: xét 2 đường tròn (O; R) và (O’; r) với R ³ r GV yêu cầu HS quan sát H90 (SGK) ? Nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO’ với các bán kính R, r ? ? Hãy chứng minh nhận xét trên ?
GV bảng phụ H91; 92 sgk ? Nếu 2 đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm và 2 tâm quan hệ với nhau như thế nào ? ? Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì đoạn nối tâm và các bán kính có quan hệ như thế nào ? ? Tương tự 2 đường tròn tiếp xúc trong thì OO’ quan hệ như thế nào với R, r ? ? Nêu lại các hệ thức vừa chứng minh ? GV bảng phụ H93 sgk
? Nếu 2 đường tròn ở ngoài nhau thì đoạn OO’ so với R + r như thế nào ?
? Hai đường tròn đựng nhau thì OO’ so với hiệu R – r như thế nào ? ? Nêu O trùng với O’ thì đoạn nối tâm bằng ? GV khái quát cả 3 trường hợp và giởi thiệu cách chứng minh mệnh đề đảo bằng phương pháp phản chứng. GV giới thiệu bảng tóm tắt |
HS quan sát hình
HS : R – r <OO’< R + r
HS:D AOO’ có OA – O’A < OO’< OA + O’A (bđt tam giác) HS quan sát hình HS: cùng nằm trên một đường thẳng
HS: A nằm giữa O và O’ ÞOA + O’A = OO’ HS :O’ nằm giữa AO Þ OA – O’A = OO’ (vì OA = OO’+ O’A )
HS nhắc lại hệ thức
HS :OO’ > R + r Vì OO’ >OA+AB + BO’ Þ OO’ > R + r
HS: OO’ < R – r
HS :OO’ = 0
HS nghe hiểu
HS đọc lại |
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính a) Hai đường tròn cắt nhau
R – r < OO’ < R + r b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau * Tiếp xúc ngoài
OO’ = R + r * Tiếp xúc trong
OO’ = R – r c) Hai đường tròn không giao nhau * Ngoài nhau:
OO’ > R + r * Đựng nhau:
OO’ < R – r *Đồng tâm:
OO’ = 0 |
2: Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn – 15p – Mục tiêu: HS quan sát bảng phụ, xác định được tiếp tuyến chung của hai đường tròn, phát biểu lại được khái niệm và liên hệ được thực tế. – Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. – Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. HĐ nhóm – Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. |
||
GV yêu cầu HS quan sát H95; 96 sgk – giới thiệu các tiếp tuyến chung của 2 đường tròn . ? Thế nào là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn ? ? ở H96 m1 và m2 có là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn không ? ? Các tiếp tuyến chung ở H95 và H96 có gì khác nhau so với đường nối tâm ? GV yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm GV yêu cầu HS suy nghĩ làm ?3 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm ? Trong thực tế có những đồ vật hình dạng và kết cấu liên quan đến vị trí tương đối của 2 đường tròn hãy lấyVD |
HS quan sát hình vẽ
HS trả lời
HS: m1 ; m2 là tiếp tuyến chung HS : hình 95: OO’ không cắt TT chung H96: OO’ cắt TT chung
HS nhắc lại các khái niệm
HS đọc yêu cầu ?3 HS Hoạt động nhóm nhỏ trả lời HS lấy VD |
2. Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn * Khái niệm: (SGK)
d1; d2: tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (O’) – Lưu ý: tt chung ngoài không cắt đoạn nối tâm
m1; m2: tt chung trong của (O) và (O’) – Lưu ý: tt chung trong cắt đoạn nối tâm ?3
|
3: Luyện tập – 5p Mục tiêu: HS làm được bài tập 35 PP: Nên vấn đề |
||
? Vị trí tương đối của 2 đường tròn cùng các hệ thức tương ứng ? GV yêu cầu HS điền trên bảng phụ HS GV nhận xét bổ sung – nhấn mạnh từ các vị trí tương đối suy ra hệ thức và ngược lại |
HS nhắc lại HS đọc bài tập 35 HS lên bảng thực hiện điền HS khác nhận xét
|
* Bài 35 (SGK – tr121)
|
Hoạt động 4: Tìm tòi, mở rộng – 3p – Mục tiêu: – HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. – HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. – Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực – Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học. |
||
– Nắm vững các vị trí tương đối của 2 đường tròn cùng các hệ thức tương ứng; tính chất đường nối tâm. – BTVN: 36; 37 ; 38 trang 123 SGK. Đọc phần có thể em chưa biết – Chuẩn bị tiết luyện tập. |