Ngày soạn:
Ngày dạy: …………………………………………………………..
Hình thức kiểm tra: 20%TN- 80%TL
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
1. Kiến thức: Hs nhận biết được hs bậc nhất, biết tìm điều kiện để hs đồng biến, nghịch biến, biết tìm điều kiện để hai đt song song, cắt nhau; biết tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng; biết tính góc tạo bởi đường thẳng với gốc tọa độ
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, kỹ năng tính toán
3. Thái độ: Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài.
4. Năng lực cần hướng tới :
+ Năng lực tính toán và suy luận
+ Năng lực sáng tạo
+ Năng lực quan sát.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trung thực.
II. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biêt |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ Thấp |
Cấp độ Cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Hàm số bậc nhất Định nghĩa – Tính chất. Đồ thị hàm số y = ax + b (a$ne $0) |
|
Tìm được điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất; hàm số đồng biến, nghịch biến |
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a$ne $0) |
|
|
||||
Số câu Số điểm ; Tỉ lệ % |
|
|
2 1,0 |
|
|
1 2,0 |
|
|
3 3,0 ; 30 % |
Các vấn đề liên quan đến hàm số y = ax + b . |
Nhận biết được tung độ gốc của đường thẳng. Một điểm thuộc, không thuộc đường thẳng |
|
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Viết được ph/ trình đường thẳng hoặc xác định được hàm số y = ax + b khi biết hai điều kiện. |
Các vấn đề tham số liên quan đến hàm số y = ax + b ; khoảng cách, chu vi, diện tích, đồng qui, thẳng hàng… |
|
||||
Số câu Số điểm ; Tỉ lệ % |
2 1,0 |
|
|
|
|
2 2,0 |
|
1 1,0 |
5 40 ; 40% |
Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
|
Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng |
|
Tìm được các giá trị tham số để hai đường thắng cắt nhau, song song, trùng nhau… |
|
|
||||
Số câu Số điểm ; Tỉ lệ % |
1 0,5 |
|
|
|
|
2 2,0 |
|
|
3 2,5 ; 25 % |
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b |
|
Hiểu hệ số góc của đ/ thẳng y = ax + b. Tính được góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox (a>0) |
|
|
|
||||
Số câu Số điểm ; Tỉ lệ % |
|
|
1 0,5 |
|
|
|
|
|
1 0,5 ; 5 % |
Tổng số câu Tổng số điểm ; Tỉ lệ % |
3 1,5 15 % |
|
3 1,5 15 % |
|
|
5 6,0 60 % |
|
1 1,0 10 % |
12 10 100% |
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. $mathrm{y=}{{mathrm{x}}^{mathrm{2}}}mathrm{-3x+2}$ B. $y=-2x+1$ C. $y=1$ D. $y=sqrt{3x}+1$
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số $y = sqrt {3 – m} .x + 5$ đồng biến:
A. $m ne 3$ B. $m ge 3$ C. $m le 3$ D. $m < 3$
Câu 3. Đường thẳng y = x – 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = x – 2 B. y = x + 2 C. y = – x D. y = – x + 2
Câu 4. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
A. $y=1-3x$ B. $y=5x-1$ C. y = $left( 2-sqrt{3} right)x,-,sqrt{5}$ D. $y=-sqrt{7}+sqrt{2}x$
Câu 5. Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng:
A. -3 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng: $y=-4x+9$ là: A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
Câu 7. Cho hai đường thẳng: (d) : y = 2x + m – 2 và (d’) : y = kx + 4 – m; (d) và (d’) trùng nhau nếu :
A. k = 2 và m = 3 B. k = -1 và m = 3 C. k = -2 và m = 3 D. k = 2 và m = -3
Câu 8. Góc tạo bởi đường thẳng $y=-x+1$ và trục Ox có số đo là:
A. $^{{}}$450 B. 300 C. 600 D. 1350.
II/ TỰ LUẬN: ( 8điểm)
Bài 1: (3điểm) Cho hàm số: y = x + 2 (d)
- Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
- Gọi A; B là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. Xác định toạ độ của A; B và tính diện tích của tam giác AOB (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimet).
- Tính góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox .
Bài 2: (4điểm) Cho hàm số: y = (m+1)x + m -1 . (d) (m$ne $-1; m là tham số).
- Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (7 ; 2).
- Xác định m để đồ thị cắt đường y = 3x – 4 tại điểm có hoành độ bằng 2
- Xác định m để đồ thị đồng qui với 2 đường d1 : y = 2x + 1 và d2 : y = – x – 8
Bài 3: (1điểm) Tìm m để 3 điểm A( 2; -1) , B(1;1) và C( 3; m+1) thẳng hàng
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn đúng 0,25đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
D |
B |
A |
C |
C |
A |
D |
TỰ LUẬN
Bài |
Đáp án |
Điểm |
1 |
a/ vẽ đồ thị Điểm cắt Oy : A( 0;2) Điểm cắt Ox : B(-2;0)
b/ vì tam giác AOB vuông tại O ${{S}_{OAB}}text{ }=text{ }dfrac{OA.OB}{2}text{ }=text{ }2$ (cm2) c/ góc tạo bởi đường thẳng với Ox là góc ABO tanABO = $dfrac{OA}{OB}=1$= tạn450 góc ABO = 450 |
0,5
0,5
0.5 0.5
0.5
0.5 |
2 |
a/ thay (7;2) vào công thức hàm số (d); 2 = (m +1)7 +m -1 Tìm được m = $dfrac{-1}{2}$ b/ Điểm có hoành độ = 2 trên đường y = 3x -4 thì tung độ y = 3.2 – 4 = 2 d qua diểm (2;2) => 2 = ( m+1)2 + m – 1 => m = $dfrac{1}{2}$
c/ Tìm được tọa độ giao điểm của d1 và d2 là ( -3; -5)
d đồng quy với d1,d2 => d qua điểm ( -3; -5) : -5 = (m+1)(-3) + m – 1 => m = $dfrac{1}{2}$ |
0.5 0.5
0.5
0.5
1
1 |
3 |
Viết được công thức đường thẳng qua A, B là y = -2x + 3 A,B,C thẳng hàng khi C thuộc đường thẳng AB ó m+1 = -2.3 + 3 => $mtext{ }=text{ }-4$ |
0.5 0.5 |
Hết giờ giáo viên thu bài
Giao việc về nhà Mục tiêu: – HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. – HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. |
|
GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà. |
Bài cũ
Bài mới
|