|
Giải chi tiết đề CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH LẦN 1-2018-2019 ———– Bản quyền thuộc về tập thể các thầy cô STRONG TEAM TOÁN VD-VDC |
Câu 1. Số nghiệm âm của phương trình $log left| {{x}^{2}}-3 right|=0$ là
A. $2$. B. $4$. C. $1$. D. $3$.
Câu 2. Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ hình chữ nhật với $AB=3a$, $BC=a$, cạnh bên $SD=2a$ và $SD$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp $S.ABCD$ bằng
A. $3{{a}^{3}}$. B. ${{a}^{3}}$. C. $2{{a}^{3}}$. D. $6{{a}^{3}}$.
Câu 3. Trong không gian $text{Ox}yz$, cho $overrightarrow{a}=left
A. $frac{3}{13}$. B. $frac{5}{6}$. C. $-frac{5}{6}$. D. $-frac{3}{13}$.
Câu 4. Giả sử $a$, $b$ là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức $ln frac{a}{{{b}^{2}}}$ bằng
A. $ln a-frac{1}{2}ln b$. B. $ln a+frac{1}{2}ln b$.
C. $ln a+2ln b$. D. $ln a-2ln b$.
Câu 5. Trong không gian $Oxyz$, cho $E
A. $frac{x-1}{3}=frac{y}{1}=frac{z+2}{-7}$ . B. $frac{x+1}{3}=frac{y}{1}=frac{z-2}{-7}$ .
C. $frac{x-1}{1}=frac{y}{1}=frac{z+2}{-3}$. D. $frac{x+1}{1}=frac{y}{1}=frac{z-2}{3}$.
Câu 6. Cho cấp số nhân $left
A. $frac{1}{3}$. B. $-3$.
C. $3$. D. $-frac{1}{3}$.
Câu 7. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. $y=-{{x}^{3}}+3x+1$ . B. $y=frac{x+1}{x-1}$. C. $y=frac{x-1}{x+1}$. D. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1$.
Câu 8. Trong không gian$text{O}xyz$, mặt phẳng $left
A. $3x-y+4z-12=0$. B. $3x-y+4z+12=0$.
C. $x-y+2z-12=0$. D. $x-y+2z+12=0$.
Câu 9. Cho hàm số $y=fleft
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=1$ . B. Hàm số đạt cực đại tại $x=-1$ .
C. Hàm số đạt cực đại tại $x=2$ . D. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=0$ .
Câu 10. Giả sử $fleft
A. $intlimits_{a}^{b}{fleft
C. $intlimits_{a}^{b}{fleft
Câu 11 . Cho hàm số $y=fleft
A. Nghịch biến trên khoảng $left
B. Đồng biến trên khoảng $left
C. Đồng biến trên khoảng $left
D. Nghịch biến trên khoảng $left
Câu 12. Tất cả các nguyên hàm của hàm số $f
A. $-frac{{{3}^{-x}}}{ln 3}+C$ . B. $-{{3}^{-x}}+C$ .
C. ${{3}^{-x}}ln 3+C$. D. $frac{{{3}^{-x}}}{ln 3}+C$.
Câu 13. Phương trình $log left
A. $11$. B. $9$. C. $101$. D. $99$.
Câu 14. Cho $k$, $n$ $left
A. $A_{n}^{k}=frac{n!}{k!}$. B. $A_{n}^{k}=k!.C_{n}^{k}$.
C. $A_{n}^{k}=frac{n!}{k!left
Câu 15. Cho các số phức $z=-1+2i,,$ $text{w}=2-i.$ Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức $z+text{w}$?
A. $N$. B. $P$. C. $Q$. D. $M$.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai mặt phẳng $left
A. $x+y+z-3=0$. B. $x+y+z+3=0$.
C. $-2x+z+6=0$. D. $-2x+z-6=0$.
Câu 17. Cho số phức $z$ thỏa mãn ${{left
A. $frac{5}{4}$. B. $frac{5}{2}$. C. $frac{2}{5}$. D. $frac{4}{5}$.
Câu 18. Một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng $16pi $ . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng
A. $16pi $. B. $12pi $. C. $8pi $. D. $24pi $.
Câu 19. Biết rằng phương trình $log _{2}^{2}x-7{{log }_{2}}x+9=0$ có 2 nghiệm ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$. Giá trị ${{x}_{1}}{{x}_{2}}$ bằng
A. $128$. B. $64$. C. $9$. D. $512$.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số $f
A. ${f}'
C. ${f}'
Câu 21. Cho $fleft
A.$S=intlimits_{-2}^{2}{left| fleft
C. $S=2intlimits_{0}^{2}{left| fleft
Câu 22. Cho hàm số $y=fleft
A. $left
C. $left
Câu 23. Đồ thị hàm số $y=frac{{{x}^{3}}-4x}{{{x}^{3}}-3x-2}$ có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. $4$. B. $1$. C. $3$. D. $2$.
Câu 24. Biết rằng $alpha ,,beta $ là các số thực thỏa mãn ${{2}^{beta }}left
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A’B’C’$ có $AB=a$, góc giữa đường thẳng $A’C$ và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối lăng trụ $ABC.A’B’C’$.
A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{4}$ . B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{2}$. C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{12}$. D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$.
Câu 26. Cho hàm số $y=fleft
Hàm số $y=fleft
A. $x=frac{1}{2}$. B. $x=-1$. C. $x=1$. D. $x=-2$.
Câu 27. Cho hình nón tròn xoay có bán kính bằng $3$ và diện tích xung quanh bằng $6sqrt{3}pi $. Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
A. $60{}^circ $. B. $150{}^circ $. C. $90{}^circ $. D. $120{}^circ $.
Câu 28. Gọi ${{z}_{1}},,{{z}_{2}}$ là các nghiệm phức của phương trình ${{z}^{2}}+4z+7=0$. Số phức ${{z}_{1}}overline{{{z}_{2}}}+overline{{{z}_{1}}}{{z}_{2}}$ bằng
A.$2$. B. $10$. C. $2i$. D. $10i$.
Câu 29. Gọi $m$, $M$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y=x+frac{9}{x}$ trên đoạn $left
A. $frac{65}{4}$. B. $16$. C. $frac{49}{4}$. D. $10$.
Câu 30. Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$ có $I,,,J$ tương ứng là trung điểm của $BC$ và $B{B}’$. Góc giữa hai đường thẳng $AC$ và $IJ$ bằng
A. $45{}^circ $. B. $60{}^circ $. C. $30{}^circ $. D. $120{}^circ $.
Câu 31. Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng
A. $frac{2}{7}$. B. $frac{5}{7}$. C. $frac{3}{7}$. D. $frac{4}{7}$.
Câu 32. Tất cả các nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $-xcot x+ln left
C. $xcot x+ln left| operatorname{s}text{in}x right|+C$. D. $-xcot x-ln left
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng $ABC.,{A}'{B}'{C}’$có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$. Gọi $E$ là trung điểm của $AB$. Cho biết $AB=2a$, $BC=sqrt{13},a$, $C{C}’=4a$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ${A}’B$ và $CE$ bằng
A. $frac{4a}{7}$. B. $frac{12a}{7}$. C. $frac{6a}{7}$. D. $frac{3a}{7}$.
Câu 34. Cho hàm số $y=fleft
A. $3$. B. $2$. C. $6$. D. $7$.
Câu 35. Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn ${{left| z-1 right|}^{2}}+left| z-overline{z} right|i+left
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 36. Cho $fleft
A. $m<fleft
Câu 37. Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $M
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38. Biết rằng $intlimits_{0}^{1}{frac{text{d}x}{3x+5sqrt{3x+1}+7}}=aln 2+bln 3+cln 5$, với $a,b,c$ là các số hữu tỉ.
Giá trị của $a+b+c$ bằng
A. $-frac{10}{3}$. B. $-frac{5}{3}$. C. $frac{10}{3}$. D. $frac{5}{3}$.
Câu 39. Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:frac{x+1}{2}=frac{y}{1}=frac{z-2}{-1}$ và hai điểm $A
A. $-1$. B. $2$ . C. $3$. D. $-5$.
Câu 40. Bất phương trình $left
A. $4$. B. $7$. C. $6$. D. Vô số.
Câu 41. Cho hàm số $f
A. $left
Câu 42. Cho hàm số $f
A. ${{m}_{0}}in left[ 1513;2019 right)$. B. ${{m}_{0}}in left[ 1009;1513 right)$. C. ${{m}_{0}}in left[ 505;1009 right)$. D. ${{m}_{0}}in left[ 1;505 right)$.
Câu 43. Cho hàm số $fleft
A. $left
C. $left
Câu. 44 Cho hàm số $fleft
Hàm số $y=left| fleft
A.6. B.2. C.5. D.3
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có $SA=asqrt{11}$, cosin của góc hợp bởi hai mặt phẳng $left
A. $3{{a}^{3}}$. B. $9{{a}^{3}}$. C. $4{{a}^{3}}$. D. $text{12}{{a}^{3}}$.
Câu 46. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng $O{O}’=5text{cm}$, $OA=10
A. $frac{2750pi }{3}$ $left
Câu 47. Giả sử${{z}_{1}},{{z}_{2}}$là hai trong các số phức thỏa mãn$left
A.$5-sqrt{21}$. B.$20-4sqrt{21}$. C.$20-4sqrt{22}$. D.$5-sqrt{22}$.
Câu 48. Cho hàm số $y=fleft
Có bao nhiêu số nguyên $m$ để phương trình $frac{1}{3}fleft
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 49. Trong không gian $Oxyz$cho ba đường thẳng $d:frac{x}{1}=frac{y}{1}=frac{z+1}{-2},$${{Delta }_{1}}:frac{x-3}{2}=frac{y}{1}=frac{z-1}{1},$
${{Delta }_{2}}:frac{x-1}{1}=frac{y-2}{2}=frac{z}{1}$. Đường thẳng $Delta $vuông góc với $d$ đồng thời cắt ${{Delta }_{1}},{{Delta }_{2}}$ tương ứng tại $H,K$ sao cho độ dài $HK$ nhỏ nhất. Biết rằng $Delta $ có một vectơ chỉ phương $overrightarrow{u}left
A.$0.$ B.$4.$ C.$6.$ D.$-2.$
Câu 50. Trong không gian $Oxyz$, cho $overrightarrow{a}left
A. $sqrt{17}$. B. $sqrt{77}$. C. $7sqrt{2}-3$. D. $sqrt{82}-5$.