Đề 23: Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018 Trường PT Năng Khiếu cơ sở 2, trường ĐH quốc gia TP.HCM, mã đề 291

Câu 1:  Cho $fleft( x right)={{5}^{x}}$ thì $fleft( x+2 right)-fleft( x right)$ bằng.

A. $25$.                          B. $24$.                        C. $25fleft( x right)$.            D. $24fleft( x right)$.

Câu 2: Biết $Fleft( x right)$ là một nguyên hàm của $fleft( x right)=frac{1}{x+1}$ và $Fleft( 0 right)=2$ thì $Fleft( 1 right)$ bằng.

A. $ln 2$.                    B. $2+ln 2$.                C. $3$.                D. $4$.

Câu 3: Đồ thị hàm số $y=frac{x-2}{{{x}^{2}}-4}$ có bao nhiêu tiệm cận.

A. $0$.                      B. $1$.                 C. $2$.                        D. $3$.

Câu 4: Tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m$ cắt trục hoành tại $4$ điểm là

A. $-1le m<0$.               B. $0le m<1$.              C. $-1<m<0$.               D. $0<m<1$.

Câu 5: Cho số phức $z=1-2i$ thì số phức liên hợp $overline{z}$ có

A. phần thực bằng $1$ và phần ảo bằng $-2$.                 B. phần thực bằng $-2$ và phần ảo bằng $1$.

C. phần thực bằng $1$ và phần ảo bằng $2$.                  D. phần thực bằng $2$ và phần ảo bằng $1$.

Câu 6: Cho ${{log }_{5}}2=a$, ${{log }_{5}}3=b$. Khi đó giá trị của ${{log }_{5}}frac{4sqrt{2}}{sqrt{15}}$ là

A. $frac{5a-b-1}{2}$.          B. $frac{5a-b+1}{2}$.              C. $frac{5a+b-1}{2}$.             D. $frac{5a+b+1}{2}$.

Câu 7: Giá trị của tham số thực $m$ để hàm số $y=m{{x}^{3}}-left( {{m}^{2}}+1 right){{x}^{2}}+2x-3$ đạt cực tiểu tại $x=1$ là

A. $m=0$.                B. $m=-1$.           C. $m=2$.               D. $m=frac{3}{2}$.

Câu 8: Bảng biến thiên được cho dưới đây là của hàm số nào?

                                                          

A. $y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1$.                           B. $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1$.          

C. $y=1-4{{x}^{2}}$.                               D. $y={{x}^{2}}-1$.

Câu 9: Cho hai hàm số liên tục $f$ và $g$ có nguyên hàm lần lượt là $F$ và $G$ trên đoạn $left[ 1;2 right]$. Biết rằng $Fleft( 1 right)=1$, $Fleft( 2 right)=4$, $Gleft( 1 right)=frac{3}{2}$, $Gleft( 2 right)=2$ và $intlimits_{1}^{2}{fleft( x right)Gleft( x right)text{d}x}=frac{67}{12}$. Tính $intlimits_{1}^{2}{Fleft( x right)gleft( x right)text{d}x}$

A. $frac{11}{12}$.           B. $-frac{145}{12}$.        C. $-frac{11}{12}$.         D. $frac{145}{12}$.

Câu 10: Cho đa thức $Pleft( x right)={{left( x-2 right)}^{2017}}+{{left( 3-2x right)}^{2018}}$$={{a}_{2018}}{{x}^{2018}}+{{a}_{2017}}{{x}^{2017}}+…+{{a}_{1}}x+{{a}_{0}}$. Khi đó $S={{a}_{2018}}+{{a}_{2017}}+…+{{a}_{1}}+{{a}_{0}}$ bằng

A. $0$.                            B. $1$.                          C. $2018$.                    D. $2017$.

Câu 11: Hệ số của ${{x}^{3}}$ trong khai triển ${{left( x-frac{2}{{{x}^{2}}} right)}^{9}}$ là

A. $1$.                            B. $-18$.                       C. $144$.                      D. $-672$.

Câu 12: Viết thêm bốn số vào giữa hai số $160$ và $5$ để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp số nhân đó là

A. $215$.                        B. $315$.                      C. $415$.                      D. $515$.

Câu 13: Hàm số $y=fleft( x right)=frac{-2}{-x+1}$ có tính chất

A. Đồng biến trên $mathbb{R}$.                                       B. Nghịch biến trên $mathbb{R}$.

C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định.              D. Đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 14: Người ta trồng $465$ cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có $1$ cây, hàng thứ hai có $2$ cây, hàng thứ ba có $3$ cây….Số hàng cây trong khu vườn là

A. $31$.                          B. $30$.                        C. $29$.                        D. $28$.

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình ${{left( frac{1}{1+{{a}^{2}}} right)}^{2x+1}}>1$ (với $a$ là tham số) là

A. $left( -infty ;,0 right)$.          B. $left( -infty ;,-frac{1}{2} right)$.         C. $left( 0;,+infty  right)$.         D. $left( -frac{1}{2};,+infty  right)$.

Câu 16: Nếu hàm số  liên tục trên $mathbb{R}$ thì a+b bằng

A. $-1$.                           B. $0$.                          C. $1$.                          D. $2$.

Câu 17: Gọi $S$ là tập hợp các số tự nhiên có $6$ chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ $S$, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số $0$ và $1$.

A. $frac{7}{125}$.        B. $frac{7}{150}$.        C. $frac{189}{1250}$.            D. $frac{7}{375}$.

Câu 18: Một sợi dây kim loại dài $60text{cm}$ được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh $a$, đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn đường kính $r$. Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất thì tỉ số $frac{a}{r}$ nào sau đây đúng?

A. $1$.                            B. $2$.                          C. $3$.                          D. $4$.

Câu 19: Cho khối nón đỉnh $S$ só độ dài đường sinh là $a$, góc giữa đường sinh và mặt đáy là $60{}^circ $. Thể tích khối nón là

A. $V=frac{3pi {{a}^{3}}}{8}$.       B. $V=frac{pi {{a}^{3}}sqrt{3}}{8}$.      C. $V=frac{pi {{a}^{3}}}{8}$.      D. $V=frac{pi {{a}^{3}}sqrt{3}}{24}$.

Câu 20: Giả sử $M$ là giá trị lớn nhất và $m$ là giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=left( 2+sqrt{3} right)sin x-cos x$. Khi đó $M+m$ bằng

A. $3+sqrt{3}$.             B. $0$.                 C. $1+sqrt{3}$.           D. $1$.

Câu 21: Trong không gian cho hình chữ nhật $ABCD$ có $AB=a$ và $AD=2a$. Gọi $H$, $K$ lần lượt là trung điểm của $AD$ và $BC$. Quay hình chữ nhật đó quanh trục $HK$, ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là:

A. ${{S}_{tp}}=8pi $.             B. ${{S}_{tp}}=8{{a}^{2}}pi $.           C. ${{S}_{tp}}=4{{a}^{2}}pi $.             D. ${{S}_{tp}}=4pi $.

Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${{log }_{2}}frac{5-12x}{12x-8}+{{log }_{frac{1}{2}}}xle 0$ là:

A. $3$.                            B. $2$.                          C. $1$.                          D. $0$.

Câu 23: Kí hiệu ${{z}_{0}}$ là nghiệm phức của phương trình $4{{z}^{2}}-4z+3=0$ sao cho ${{z}_{0}}$ có phần ảo là số thực âm. Điểm $M$ biểu diễn số phức $w=-2{{z}_{0}}$ thuộc góc phần tư nào trên mặt phẳng phức?

A. Góc phần tư $left( text{I} right)$.               B. Góc phần tư $left( text{II} right)$.

C. Góc phần tư $left( text{III} right)$.            D. Góc phần tư $left( text{IV} right)$.

Câu 24: Cho hình chóp $S.ABCD$ có $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, $SAbot left( ABCD right)$ và $SA=asqrt{2}$. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. $frac{pi {{a}^{3}}}{6}$.            B. $frac{pi {{a}^{3}}}{3}$.        C. $4pi {{a}^{3}}$.            D. $frac{4pi {{a}^{3}}}{3}$.

Câu 25: Cho lăng trụ đứng tam giác $ABC.{A}'{B}'{C}’$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B$ với $BA=BC=a$, biết ${A}’B$ hợp với mặt phẳng $left( ABC right)$ một góc $60{}^circ $. Thể tích lăng trụ là:

A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{2}$.         B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{4}$.          C. $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{6}$.            D. ${{a}^{3}}sqrt{3}$.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $left( P right):3x+4y+5z-8=0$ và đường thẳng $d:left{ begin{array}{l}
x = 2 – 3t\
y =  – 1 – 4t\
z = 5 – 5t
end{array} right.$ . Góc giữa đường thẳng $d$ và mặt phẳng $left( P right)$ là

A. $30{}^circ $.            B. $45{}^circ $.          C. $60{}^circ $.          D. $90{}^circ $.

Câu 27: Tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình ${{4}^{x}}+left( 4m-1 right){{.2}^{x}}+3{{m}^{2}}-1=0$ có hai nghiệm thực ${{x}_{1}}$, ${{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{1}}+{{x}_{2}}=3$ là

A. $m=sqrt{3}$.          B. $m=-sqrt{3}$.           C. $m=pm sqrt{3}$.        D. $m<-frac{1}{sqrt{3}}$.

Câu 28: Cho hàm số $fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$, biết $intlimits_{0}^{frac{pi }{4}}{fleft( tan x right)text{d}x}=4$ và $intlimits_{0}^{1}{frac{{{x}^{2}}.fleft( x right)}{{{x}^{2}}+1}text{d}x}=2$. Tính $I=intlimits_{0}^{1}{fleft( x right)text{d}x}$.

A. $0$.                            B. $1$.                          C. $2$.                          D. $6$.

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$, đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt đáy, góc giữa $SC$ và $left( ABCD right)$ bằng $45{}^circ $. Thể tích khối chóp $S.ABCD$ là

A. $frac{{{a}^{3}}sqrt{2}}{6}$.          B. $frac{{{a}^{3}}sqrt{2}}{4}$.          C. ${{a}^{3}}sqrt{2}$.          D. $frac{{{a}^{3}}sqrt{2}}{3}$.

Câu 30: Tập xác định của hàm số $y=frac{1}{1-ln x}$ là

A. $D=mathbb{R}backslash left{ text{e} right}$.      B. $D=left( 0;text{e} right)$.           C. $D=left( 0;+infty  right)$.           D. $D=left( 0;+infty  right)backslash left{ text{e} right}$.

Câu 31: Cho hình chóp đều $S.ABC$ có thể tích bằng $frac{{{a}^{3}}sqrt{3}}{24}$, mặt bên tạo với đáy một góc $60{}^circ $.

Khi đó khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng$left( SBC right)$ bằng

A. $frac{asqrt{3}}{2}$.             B. $frac{asqrt{2}}{2}$.         C. $asqrt{3}$.                D. $frac{3a}{4}$.

Câu 32: Cho hình thoi $ABCD$ tâm $O$ cạnh $a$ và $AC=a$. Từ trung điểm $H$ của $AB$, dựng $SHbot left( ABCD right)$ với $SH=a$. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $left( SBC right)$ bằng

A. $frac{8asqrt{3}}{15}$.            B. $frac{2asqrt{57}}{19}$.          C. $frac{2asqrt{66}}{23}$.             D. $frac{10asqrt{5}}{27}$.

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y={{x}^{3}}$ và $y={{x}^{5}}$bằng

A. $0$.                   B. $4$.                 C. $frac{1}{6}$.             D. $2$.

Câu 34: Tọa độ điểm $M$ thuộc đồ thị hàm số $y=frac{3x+1}{x-1}$ cách đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số một khoảng bằng $1$ là

A. $left( 0;-1 right);,,left( -2;7 right)$.       B. $left( -1;0 right);,,left( 2;7 right)$.     C. $left( 0;1 right);,,left( 2;-7 right)$.       D. $left( 0;-1 right);,,left( 2;7 right)$.

Câu 35: Tìm giá trị thực của tham số $m$ để đường thẳng $y=left( 2m-1 right)x+m+3$ song song với đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1$

A. $m=-frac{1}{2}$.         B. $m=frac{1}{2}$.         C. $m=-frac{3}{4}$.       D. $m=frac{3}{4}$.

Câu 36: Cho đồ thị $left( C right):y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10$ và điểm $Aleft( m;,-10 right)$. Gọi $S$ là tập tất cả các giá trị thực của $m$ để có đúng $2$ tiếp tuyến của $left( C right)$ qua $A$. Tổng giá trị tất cả các phần tử của $S$ bằng

A. $3$.                      B. $5$.                 C. $frac{19}{4}$.            D. $frac{5}{2}$.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt cầu $left( S right)$ có tâm $Ileft( 1;,1;,0 right)$ và mặt phẳng $left( P right):x+y+z+1=0$. Biết $left( P right)$ cắt mặt cầu $left( S right)$ theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng $1$. Viết phương trình mặt cầu $left( S right)$.

A. ${{left( x-1 right)}^{2}}+{{left( y-1 right)}^{2}}+{{z}^{2}}=2$.              B. ${{left( x-1 right)}^{2}}+{{left( y-1 right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4$.

C. ${{left( x-1 right)}^{2}}+{{left( y-1 right)}^{2}}+{{z}^{2}}=1$.              D. ${{left( x-1 right)}^{2}}+{{left( y-1 right)}^{2}}+{{z}^{2}}=3$.

Câu 38: Cho hàm số $fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ thỏa $intlimits_{0}^{1}{fleft( 2x right)text{d}x}=2$ và $intlimits_{0}^{2}{fleft( 6x right)text{d}x}=14$. Tính $intlimits_{-2}^{2}{fleft( 5left| x right|+2 right)text{d}x}$.

A. $30$.                          B. $32$.                        C. $34$.                        D. $36$.

Câu 39: Trong 3 đường thẳng $left( {{d}_{1}} right):y=7x-9$, $left( {{d}_{2}} right):y=5x+29$, $left( {{d}_{3}} right):y=-5x-5$ có bao nhiêu đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2x-4$.

A. 0                            B. 1                             C. 2                            D. 3

Câu 40: Cho $fleft( x right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-6x+1$. Phương trình $sqrt{fleft( fleft( x right)+1 right)+1}=fleft( x right)+2$ có số nghiệm thực là

A. $4$.                B. $6$.                C. $7$.                    D. $9$.

Câu 41: Nếu $z$ là số phức thỏa $left| overline{z} right|=left| z+2i right|$ thì giá trị nhỏ nhất của $left| z-i right|+left| z-4 right|$ là

A. $2$.              B. $sqrt{3}$.               C. $4$.                          D. $5$.

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho mặt phẳng $left( P right):2x+3y+z+1=0$ và điểm $Aleft( 1;,2;,0 right)$. Khoảng cách từ $A$ tới mặt phẳng $left( P right)$ bằng

A. $frac{9}{14}$.           B. $frac{3}{sqrt{14}}$.          C. $frac{9}{sqrt{14}}$.                D. $frac{3}{14}$.

Câu 43: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:frac{x+1}{2}=frac{y-1}{1}=frac{z-2}{3}$ và mặt phẳng $left( P right):x-y-z-1=0$. Phương trình đường thẳng $Delta $ đi qua $Aleft( 1;,1;,-2 right)$, song song với mặt phẳng $left( P right)$ và vuông góc với đường thẳng $d$ là

A. $Delta :frac{x+1}{2}=frac{y+1}{5}=frac{z-2}{-3}$.                   B. $Delta :frac{x-1}{2}=frac{y-1}{5}=frac{z+2}{-3}$.

C. $Delta :frac{x+1}{-2}=frac{y+1}{-5}=frac{z-2}{3}$.                  D. $Delta :frac{x-1}{-2}=frac{y-1}{-5}=frac{z+2}{3}$.

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng  $Delta :left{ begin{array}{l}
x = 1 + 2t\
y = 2 – t\
z =  – 3
end{array} right.$ 
và đường thẳng  $Delta ‘:left{ begin{array}{l}
x = 3 + 2t’\
y = 1 – t’\
z =  – 3
end{array} right.$. 
Vị trí tương đối của $Delta $ và ${Delta }’$ là

A. $Delta text{//} {Delta }’$.              B. $Delta equiv {Delta }’$.            C. $Delta $ cắt ${Delta }’$.              D. $Delta $ và ${Delta }’$ chéo nhau.

Câu 45: Cho hàm số $fleft( x right)$ có đạo hàm ${f}’left( x right)$ liên tục trên đoạn $left[ 0;,1 right]$ thỏa $fleft( 1 right)=0$, $intlimits_{0}^{1}{{{left( {f}’left( x right) right)}^{2}}text{dx}}=frac{{{pi }^{2}}}{8}$ và $intlimits_{0}^{1}{text{cos}left( frac{pi }{2}x right)fleft( x right)text{d}x}=frac{1}{2}$. Tính $intlimits_{0}^{1}{fleft( x right)text{d}x}$.

A. $frac{pi }{2}$.            B. $pi $.            C. $frac{1}{pi }$.         D. $frac{2}{pi }$.

Câu 46: Trong hệ trục tọa độ $Oxyz$, điều kiện của $m$ để hai mặt phẳng $left( P right):2x+2y-z=0$ và $left( Q right):x+y+mz+1=0$ cắt nhau là

A. $mne -frac{1}{2}$.        B. $mne frac{1}{2}$.          C. $mne -1$.               D. $m=-frac{1}{2}$.

Câu 47: Cho hàm số $y=fleft( x right)$ có đạo hàm ${f}’left( x right)$ liên tục trên đoạn $left[ 0;5 right]$ và đồ thị hàm số $y={f}’left( x right)$ trên đoạn $left[ 0;5 right]$ được cho như hình bên.

Tìm mệnh đề đúng

A. $fleft( 0 right)=fleft( 5 right)<fleft( 3 right)$.                    B. $fleft( 3 right)<fleft( 0 right)=fleft( 5 right)$.

C. $fleft( 3 right)<fleft( 0 right)<fleft( 5 right)$.                    D. $fleft( 3 right)<fleft( 5 right)<fleft( 0 right)$.

Câu 48:Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm $Aleft( 1;1;1 right)$, $Bleft( -1;-1;3 right)$ và mặt phẳng $left( P right):x+2y+z-2=0$. Tọa độ điểm $M$ thuộc mặt phẳng $left( P right)$ sao cho $MA+MB$ nhỏ nhất là:

A. $Mleft( 1;0;1 right)$.            B. $Mleft( 0;0;2 right)$.          C. $Mleft( 1;2;-3 right)$.            D. $Mleft( -1;2;-1 right)$.

Câu 49: Cho hàm số $fleft( x right)$ liên tục trên $mathbb{R}$ thỏa điều kiện $fleft( x right)+fleft( -x right)=2sin x$. Tính $intlimits_{-frac{pi }{2}}^{frac{pi }{2}}{fleft( x right)text{d}x}$

A. $-1$.                      B. $0$.                      C. $1$.                  D. $2$.

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng $Delta :frac{x-1}{1}=frac{y-2}{-1}=frac{z-1}{2}$ và mặt phẳng $left( P right):x+2y+z-5=0$. Tọa độ giao điểm $A$ của đường thẳng $Delta $ và mặt phẳng $left( P right)$ là:

A. $left( 3;0;-1 right)$.            B. $left( 0;3;1 right)$.           C. $left( 0;3;-1 right)$.           D. $left( -1;0;3 right)$Do đó $Aleft( 0;3;-1 right)$.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *