Câu 1: Trong không gian $Oxyz$, véc tơ nào dưới đây vuông góc với cả hai véc tơ $overrightarrow{u}left
A. $overrightarrow{text{w}}left
Câu 2: Cho hàm số $gleft
A. B.
C. D.
Câu 3: Giải phương trình ${{left
A. $x=-frac{1}{4}$. B. $x=-frac{1}{8}$. C. $x=frac{1}{4}$. D. $x=4$.
Câu 4: Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. $2$. B. $3$. C. $1$. D. $4$.
Câu 5: Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài đường chéo bằng $sqrt{12}$.
A. $18$. B. $24$. C. $12$. D. $16$.
Câu 6: Cho số phức $z=2+4i$. Tính hiệu phần thực và phần ảo của $z$.
A. $2$. B. $2sqrt{5}$. C. $-2$. D. $6$.
Câu 7: Tìm khoảng đồng biến của hàm số: $y={{x}^{4}}-6{{x}^{2}}+8x+1$.
A. $left
Câu 8: Khi quay một hình chữ nhật và các điểm trong của nó quanh trục là một đường trung bình của hình chữ nhật đó, ta nhận được hình gì?
A. Khối chóp. B. Khối nón. C. Khối cầu. D. Khối trụ.
Câu 9: Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm$Aleft
A. $frac{{x – 2}}{{ – 2}} = frac{{y – 3}}{1} = frac{{z – 1}}{1}$. B. $frac{x}{{ – 2}} = frac{{y – 4}}{1} = frac{{z – 2}}{1}$.
C. $left{ begin{array}{l}
x = 1 – 2t\
y = 4 + t\
z = 2 + t
end{array} right.$. D. $left{ begin{array}{l}
x = 4 – 2t\
y = 2 + t\
z = t
end{array} right.$.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số $fleft
A. $Fleft
C. $Fleft
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho hai bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế?
A. $120$. B. $720$. C. $24$. D. $48$.
Câu 12: Hàm số $y={{log }_{2}}left
A. $left
Câu 13: Cho hàm số $y=fleft
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng $0$ và giá trị nhỏ nhất bằng $-1$.
B. Hàm số có đúng $2$ cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng $-1$.
D. Hàm số đạt cực đại tại $x=0$ và đạt cực tiểu tại $x=1$.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. $lim dfrac{1}{n}=+infty $. B. $lim left
D. $lim dfrac{-3}{-2n+1}=dfrac{3}{2}$.
Câu 15: Trong không gian $Oxyz$, cho 2 véc tơ $overrightarrow{u}left
A. $15$. B. $3$. C. $0$. D. Không tính được.
Câu 16: Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng $x=4,,x=9$ và đường cong có phương trình ${{y}^{2}}=8x$.
A. $dfrac{76sqrt{2}}{3}$. B. $dfrac{152}{3}$. C. $76sqrt{2}$. D. $dfrac{152sqrt{2}}{3}$.
Câu 17: Trong không gian $Oxyz$, xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm $Mleft
A. $left
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho hàm số $y=dfrac{tan x-2}{tan x-m}$ đồng biến trên khoảng $left
A. $-1le m<2$. B. $m<2$. C. $mge 2$. D. $left[ begin{array}{l}
m le – 1\
0 le m < 2
end{array} right.$
Câu 19: Cho $fleft
A. $1$. B. $2$. C. $-2$. D. $0$.
Câu 20: Cho hình lập phương $ABCD.A’B’C’D’$ cạnh bằng $2a$. Gọi $K$ là trung điểm của $DD’$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $CK$ và $A’D’$.
A. $asqrt{3}$. B. $dfrac{2asqrt{5}}{5}$. C. $dfrac{2asqrt{3}}{3}$. D. $dfrac{4asqrt{3}}{3}$.
Câu 21: Có 10 thẻ được đánh số 1, 2, …, 10. Bốc ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ bốc được là một số lẻ.
A. $dfrac{1}{2}$. B. $dfrac{7}{9}$. C. $dfrac{5}{18}$. D. $dfrac{2}{9}$.
Câu 22: Cho hàm số $y=dfrac{3x+2018}{left| x right|+2}$
A. Đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số
D. Đồ thị hàm số
Câu 23: Hai người A, B chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc ${{v}_{1}}left
A. $25$ mét. B. $22$ mét. C. $20$ mét. D. $24$ mét.
Câu 24: Cho biết có hai số phức $z$ thỏa mãn ${{z}^{2}}=119-120i$, kí hiệu là ${{z}_{1}}$ và ${{z}_{2}}$. Tính ${{left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} right|}^{2}}$.
A. $169$. B. $114244$. C. $338$. D. $676$.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$. Gọi $M$ và $N$ lần lượt là trung điểm của $SA$ và $CD$. Cho biết $MN$ tạo với mặt đáy một góc bằng ${{30}^{0}}$. Tính thể tích khối chóp $S.ABCD$.
A. $dfrac{{{a}^{3}}sqrt{30}}{18}$. B. $dfrac{{{a}^{3}}sqrt{15}}{3}$. C. $dfrac{{{a}^{3}}sqrt{5}}{12}$. D. $dfrac{{{a}^{3}}sqrt{15}}{5}$.
Câu 26: Cho hàm số $y=dfrac{2x+1}{2x-1}$ có đồ thị $left
A. $0$. B. $4$. C. $-4$. D. $1$.
Câu 27: Cho mặt phẳng $left
A. $left
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều có góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng ${{45}^{0}}$. Tính sin góc giữa mặt bên và mặt đáy.
A. $dfrac{2sqrt{5}}{5}$. B. $dfrac{sqrt{5}}{5}$. C. $dfrac{1}{2}$. D. $dfrac{sqrt{3}}{2}$.
Câu 29: Cho hàm số $y={{tan }^{3}}x-dfrac{1}{co{{s}^{2}}x}+2$. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên $left
A. $50$. B. $-4$. C. $4$. D. $-50$.
Câu 30: Cho một đa giác đều $left
A. $4950$. B. $1800$. C. $30$. D. $450$.
Câu 31: Cho biết $intlimits_{0}^{1}{dfrac{{{x}^{2}}{{e}^{x}}}{{{left
A. $3$. B. $0$. C. $2$. D. $-3$.
Câu 32: Trên đoạn $left
A. $m<0$. B. $m>0$. C. $m=-2$. D. $m=2$.
Câu 33: Biết đường thẳng $y=left
A. $left
Câu 34: Cho phương trình ${{4}^{{{x}^{2}}}}-{{2}^{{{x}^{2}}+2}}+6=m$. Biết tập tất cả giá trị $m$ để phương trình có đúng $4$ nghiệm phân biệt là khoảng $left
A. $4$. B. $1$. C. $5$. D. $3$.
Câu 35: Cho $w$ là số phức thay đổi thỏa mãn $left| text{w} right|=2$. Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức $z=3w+1-2i$ chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm $Ileft
C. Đường tròn tâm $Ileft
Câu 36: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất cả các đường sịnh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó.
A. $5$. B. $1,75$. C. $4,25$. D. $3$.
Câu 37: Trong không gian $Oxyz$ cho mặt phẳng $left
A. $6$. B. $-16$. C. $-3$. D. $-4$.
Câu 38: Gọi $left
A. $dfrac{13}{2}$. B. $7$. C. $dfrac{25}{4}$. D. $dfrac{27}{4}$.
Câu 39: Cho $P=9log _{dfrac{1}{3}}^{3}sqrt
A. $42$. B. $38$. C. $dfrac{109}{9}$. D. $dfrac{83}{2}$.
Câu 40: Cho phương trình ${{sin }^{2}}x.tanx+co{{s}^{2}}x.cotx+2sinx.cos x-dfrac{4sqrt{3}}{3}$ . Tính hiệu nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình.
A. $dfrac{3pi }{2}$. B. $dfrac{5pi }{6}$. C. $-dfrac{5pi }{6}$. D. $pi $.
Câu 41: Cho dãy số $left
A. $248$. B. $246$. C. $247$. D. $290$.
Câu 42: Cho hình lập phương $ABCD.A’B’C’D’$ , gọi $M$ và $N$ lần lượt là tâm của các hình vuông $ABCD$ và $DCC’D’$. Mặt phẳng $left
A. $dfrac{5}{3}$. B. $dfrac{5}{2}$. C. $dfrac{3}{2}$. D. $2$.
Câu 43: Cho ba số phức ${{z}_{1}},,{{z}_{2}},,{{z}_{3}}$ thỏa mãn $left{ begin{array}{l}
left| {{z_1}} right| = left| {{z_2}} right| = left| {{z_3}} right| = 1\
{z_1}^2 = {z_2}.{z_3}\
left| {{z_1} – {z_2}} right| = frac{{sqrt 6 + sqrt 2 }}{2}
end{array} right.$
Tính giá trị của biểu thức M=$left| {{z}_{2}}-{{z}_{3}} right|-left| {{z}_{3}}-{{z}_{1}} right|$.
A. $-sqrt{6}-sqrt{2}-sqrt{3}$. B. $-sqrt{6}-sqrt{2}+sqrt{3}$. C. $dfrac{sqrt{6}+sqrt{2}-2}{2}$. D. $dfrac{-sqrt{6}-sqrt{2}+2}{2}$.
Câu 44: Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị của hàm số $y=dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+left
A. $3$. B. $0$. C. $18$. D. $-27$.
Câu 45: Tổng $S={{1}^{2}}.C_{2018}^{1}{{.2}^{0}}+{{2}^{2}}.C_{2018}^{2}{{.2}^{1}}+{{3}^{2}}.C_{2018}^{3}{{.2}^{2}}+…+{{2018}^{2}}.C_{2018}^{2018}{{.2}^{2017}}={{2018.3}^{a}}.left
A. $2017$. B. $4035$. C. $4034$. D. $2018$.
Câu 46: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $2a$ , hình chiếu của $S$ lên mặt đáy trùng với điểm $H$ thỏa mãn $overrightarrow{BH}=dfrac{2}{5}overrightarrow{BD}$. Gọi $M$ và $N$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $H$ trên các cạnh $AB$ và $AD$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $MN$ và $SC$ biết $SH=2asqrt{13}$ .
A. $dfrac{38asqrt{2}}{13}$. B. $dfrac{19asqrt{2}}{13}$. C. $dfrac{19asqrt{26}}{26}$. D. $dfrac{asqrt{13}}{26}$.
Câu 47: Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu $left
A. $dfrac{3sqrt{2}}{4}$. B. $dfrac{3}{2}$. C. $dfrac{3sqrt{7}}{4}$. D. $dfrac{5}{2}$.
Câu 48: Trong không gian $Oxyz$ cho mặt cầu $left
A. $-4$ B. $8$. C. $0$. D. $2$.
Câu 49: Cho hàm số $y=fleft
Xét hàm số $gleft
A. $mge dfrac{2}{3}fleft
Câu 50: Cho khối trụ có chiều cao $h=16$ và hai đáy là hình tròn tâm $O,,,O’$ với bán kính $R=12$. Gọi $I$ là trung điểm của $OO’$ và $AB$ là một dây cung của đường tròn $left
A. $120sqrt{3}+80pi $. B. $48pi +24sqrt{3}$. C. $60sqrt{3}+40pi $. D. $120sqrt{3}$.
Đáp án
1-C |
2-A |
3-C |
4-B |
5-B |
6-C |
7-B |
8-D |
9-C |
10-B |
11-D |
12-B |
13-A |
14-B |
15-B |
16-D |
17-C |
18-D |
19-C |
20-B |
21-D |
22-A |
23-A |
24-D |
25-D |
26-C |
27-A |
28-A |
29-B |
30-D |
31-D |
32-A |
33-C |
34-B |
35-A |
36-D |
37-B |
38-D |
39-A |
40-A |
41-C |
42-D |
43-D |
44-D |
45-C |
46-B |
47-C |
48-C |
49-A |
50-A. |